Thép Tấm AH36/EH32/EH36/DH32/DH36

Thép Tấm AH36/EH32/EH36/DH32/DH36 – Công Ty thép Hùng Phát chuyên Nhập khẩu và Phân Phối Thép Tấm Đóng Tàu A36 . AH32 , DH32, EH32 , DH36 , AH36 , EH36 Tiêu Chuẩn ASTM ,Tiêu chuẩn JIS, GOST, Tiêu chuẩn DIN GB..Xuất Xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan.Indonesia, Malaysia , Hàng hóa có đầy đủ CO CQ và Hóa đơn. Đăng kiểm quốc tế.

Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm

Thép tấm A36 . AH32 , DH32, DH36 , AH36 , EH36 , AH40, DH40 , EH40 chủ yếu được sản xuất theo phương pháp cán nóng sau đó được đóng gói theo dạng cuộn lớn hay cắt quy cách đóng theo kiện.
Chiều Rộng từ 1500mm đến 3000mm
Chiều Dài từ 6000mm – 9000mm – 12000mm
Chiều Dày từ 3mm đến 150mm
Lưu Ý: Chúng tôi có cắt quy cách theo nhu cầu sử dụng của quý khách​​​​​​​

ỨNG DỤNG

A36 . AH32 , DH32, DH36 , AH36 , EH36 Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất thân tàu, xây dựng nền tảng ngoài khơi như nhà Giàn hay Giàn Khoan thăm dò và Khai Thác Dầu Khí, sản xuất đường ống ngầm. Sản xuất sà lan, thiết bị ngoài khơi. Xây dựng cầu cảng.

Thành phần hóa học

Tên
Sản
Phẩm
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
 
C
max
Si max Mn max P
max
S
max
V
CU
max
Nb
Ni
max
Mo
Cr
max
Ti
AL max
% % % % % % % % %
Gr.A 0.21 0.5 ≥2.5C 0.035 0.035        
Gr.B 0.21 0.35 0.80-1.20 0.035 0.035        
AH32 0.18 0.5 0.9-1.60 0.035 0.035 0.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
DH32 0.18 0.5 0.9-1.60 0.035 0.035 0.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
EH32 0.18 0.5 0.9-1.60 0.035 0.035 0.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
AH36 0.18 0.5 0.9-1.60 0.035 0.035 0.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
DH36 0.18 0.5 0.9-1.60 0.035 0.035 0.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
EH36 0.18 0.5 0.9-1.60 0.035 0.035 0.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
AH40 0.18 0.5 0.9-1.60 0.035 0.035 0.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
DH40 0.18 0.5 0.9-1.60 0.035 0.035 0.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
EH40 0.18 0.5 0.9-1.60 0.035 0.035 0.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015

Tính chất cơ lý

Tên sản phẩm Tính chất cơ lý
Temp YS TS EL
oc Mpa Mpa %
Gr.A   235 400-520 22
Gr.B 0 235 400-520 22
AH32 0 315 450-590 22
DH32 -20 315 440-570 22
EH32 -40 315 440-570 22
AH36 0 355 490-630 21
DH36 -20 355 490-630 21
EH36 -40 355 490-630 21
AH40 0 390 510-660 20
DH40 0 390 510-660 20
EH40 -20 390 510-660 20

Tỷ trọng theo lý thuyết

Độ dầy (mm) Khối lượng lý thuyết Độ dầy (mm) Khối lượng lý thuyết
Kg/ft2 Kg/m2 Kg/ft2 Kg/m2
6 4.376 47.10 25 18962 196.25
7 5.105 54.95 26 20.420 204.10
8 5.834 62.80 28 21.879 219.80
10 7.293 78.50 30 23.337 235.50
11 8.751 86.35 32 25.525 251.20
12 10.210 94.20 34 26.254 266.90
14 10.939 109.90 35 27.713 274.75
16 11.669 125.60 40 29.172 314.00
18 13.127 141.30 45 32.818 353.25
20 14.586 157.00 48 35.006 376.80
22 16.044 172.70 50 36.464 392.50
24 18.232 188.40      

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

  • Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
  • Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt
  • Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook