Thép Tấm Chế Tạo, Thép Tấm Carbon

Thép Tấm Chế Tạo, Thép Tấm Carbon – Thép tấm Carbon luôn là cái tên tiêu biểu nhất trong các dòng thép tấm chế tạo máy. Với đặc tính Crom cao tạo cho có độ cứng và độ bền lí tưởng để dùng cho các chi tiết máy đòi hỏi cường độ làm việc cao và lâu dài. Khả năng chịu tải trọng, bào mòn và va đập được cải thiện rất tốt và hơn hẳn dòng thép cacbon S45C, S50C S55C.

Đối với dòng thép chế tạo máy chúng ta có thể dùng các dòng thép cacbon tầm trung như S45C, S50C, S55c hay các mác thép tương đương tuy nhiên do độ cứng của dòng thép cacbon có hạn chế là phụ thuộc vào hàm lượng cacbon. Hàm lượng cacbon càng lớn thì phôi càng cứng nhưng đồng nghĩa là dễ gãy và ngược lại. Hàm lượng thấp thì thép dễ định hình nhưng lại không đảm bảo độ cứng. Và đó cũng chính là nguyên nhân ra đời các dòng thép hợp kim với các khả năng khác nhau.

Đặc điểm thông sô kỹ thuật thép tấm Carbon

Với thép SCM 440, SCM 420, SCR 440, SCR 420 thì việc bổ sung lượng Crom giúp cho phôi cải thiện được độ cứng mà không gây tình trạng giòn. Ngoài ra do có dòng thép hợp kim SCM và SCR này có Crom nên hạn chế tình trạng rỉ sét của phôi trong quá trình sử dụng. ( Inox không bị rỉ là do có lượng lớn crom trong thành phần hóa học)

Như vậy việc ra đời của thép SCM 440, SCM 420, SCR 440 và SCR 420 đã giúp cho anh em trong ngành có được vật liệu phù hợp với đặc điểm chịu được tải trọng tốt, bền, chống bào mòn và chịu được cường độ làm việc ca trong quá trình sử dụng

Vật liệu S20C/S25C/S30C/S35C/S45C/16MN/65G/SKD11/SKD61/SCM420/SCM435/SCM440
CT3/CT45/SK5/SK3…
Kích thước
 
• Độ dày:3mm-120mm
• Khổ rộng:1200mm-3000mm
• Chiều dài:6m-12m( có thể cắt theo theo yêu cầu)
Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn JIS, tiêu chuẩn BS, tiêu chuẩn ANSI, tiêu chuẩn DIN
Xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, EU/G7

Công dụng

Thép Tấm Chế Tạo thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như:xây dựng, cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu, hóa dầu, máy móc, năng lượng điện, không gian xây dựng…

Thành phần hóa học

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C
max
         Si             max          Mn             max P
 max
S
max
Ni
 max
Cr
 max
Cu
max
S10C 0.08-0.13 0.15-0.35 0.30-0.60 0.030 0.035 0.20 0.15 0.30
S12C 0.10-0.15 0.30-0.60
S15C 0.13-0.18 0.30-0.60
S17C 0.15-0.20 0.30-0.60
S20C 0.18-0.23 0.30-0.60
S22C 0.20-0.25 0.30-0.60
S25C 0.22-0.28 0.30-0.60
S28C 0.25-0.31 0.60-0.90
S30C 0.27-0.33 0.60-0.90
S33C 0.30-0.36 0.60-0.90
S35C 0.32-0.38 0.60-0.90
S38C 0.35-0.41 0.60-0.90
S40C 0.37-0.43 0.60-0.90
S45C 0.42-0.48 0.60-0.90
S48C 0.45-0.51 0.60-0.90
S50C 0.47-0.53 0.60-0.90
S53C 0.50-0.56 0.60-0.90
S55C 0.52-0.58 0.60-0.90
S58C 0.55-0.61 0.60-0.90

Tính chất cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
YS
Mpa
TS 
Mpa
EL
%
S10C ≥206 ≥314 ≥33
S12C ≥235 ≥373 ≥30
S15C ≥235 ≥373 ≥30
S17C ≥245 ≥402 ≥28
S20C ≥245 ≥402 ≥28
S22C ≥265 ≥441 ≥27
S25C ≥265 ≥441 ≥27
S28C ≥333 ≥539 ≥23
S30C ≥333 ≥539 ≥23
S33C ≥392 ≥569 ≥22
S35C ≥392 ≥569 ≥22
S38C ≥441 ≥608 ≥20
S40C ≥335 ≥570 ≥19
S45C ≥490 ≥686 ≥17
S48C ≥539 ≥735 ≥15
S50C ≥539 ≥735 ≥15
S53C ≥588 ≥785 ≥14
S55C ≥588 ≥785 ≥14
S58C ≥588 ≥785 ≥14

Quy cách thép tấm chế tạo, thép tấm Carbon

STT Thép Tấm Chế Tạo, Thép Tấm Carbon
Thép tấm  Dày(mm) Chiều rộng(m) Chiều dài (m)
1 Thép tấm  3 1500 – 2000  6000 – 12.000
2 Thép tấm  4 1500 – 2000  6000 – 12.000
3 Thép tấm  5 1500 – 2000  6000 – 12.000
4 Thép tấm  6 1500 – 2000  6000 – 12.000
5 Thép tấm  8 1500 – 2000  6000 – 12.000
6 Thép tấm  9 1500 – 2000  6000 – 12.000
7 Thép tấm  10 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
8 Thép tấm  12 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
9 Thép tấm  13 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
10 Thép tấm  14 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
11 Thép tấm  15 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
12 Thép tấm  16 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
13 Thép tấm  18 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
14 Thép tấm  20 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
15 Thép tấm  22 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
16 Thép tấm  24 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
17 Thép tấm  25 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
18 Thép tấm  28 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
19 Thép tấm  30 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
20 Thép tấm  32 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
21 Thép tấm  34 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
22 Thép tấm  35 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
23 Thép tấm  36 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
24 Thép tấm  38 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
25 Thép tấm  40 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
26 Thép tấm  44 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
27 Thép tấm  45 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
28 Thép tấm  50 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
29 Thép tấm  55 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
30 Thép tấm  60 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
31 Thép tấm  65 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
32 Thép tấm  70 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
33 Thép tấm  75 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
34 Thép tấm  80 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
35 Thép tấm  82 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
36 Thép tấm  85 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
37 Thép tấm  90 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
38 Thép tấm  95 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
39 Thép tấm  100 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
40 Thép tấm  110 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
41 Thép tấm  120 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
42 Thép tấm  150 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
43 Thép tấm  180 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
44 Thép tấm  200 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
45 Thép tấm  220 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
46 Thép tấm  250 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
47 Thép tấm  260 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
48 Thép tấm  270 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
49 Thép tấm  280 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
50 Thép tấm  300 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000

Ứng dụng của thép tấm Carbon

Với độ cứng và độ bền đáng tin cậy trên SCM440 được sinh ra để làm thép chế tạo cơ khí, đặc biệt phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải trọng lớn, mài mòn thường xuyên và va đập mạnh như bánh răng, trục chuyển động của động cơ.

Thực tế, thép Carbon được ứng dụng phổ biến trong ngành chế tạo động cơ ô tô, xe gắn máy, chế tạo chi tiết máy công nghiệp. Ngoài ra, thép chế tạo SCM440 cũng thích hợp để làm thép chế tạo khuôn nhựa, linh kiện điện tử.

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

  • Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
  • Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt
  • Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook