THÉP TẤM CHỊU NHIỆT CHO NỒI HƠI, ĐƯỜNG ỐNG DẪN DẦU VÀ KHÍ ĐỐT

THÉP TẤM CHỊU NHIỆT CHO NỒI HƠI, ĐƯỜNG ỐNG DẪN DẦU VÀ KHÍ ĐỐT – Công Ty Thép Hùng Phát chuyên nhập khẩu và cung cấp Thép Tấm Chịu Nhiệt Cho Lò Hơi, Khí Đốt sản phẩm với nhiều mác thép và quy cách đa dạng xuất xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, EU/G7.

Phân loại các loại thép tấm chịu nhiệt trên thị trường

HỢP KIM CHỐNG NÓNG: hợp kim chịu nhiệt đề cập đến các hợp kim dựa trên sắt, niken hoặc coban có thể được sử dụng ở nhiệt độ cao từ 600oC trở lên và ứng suất cụ thể cho công việc lâu dài. Các hợp kim này kết hợp độ bền nhiệt độ cao, chống oxy hóa và chống ăn mòn tốt, độ mỏi tốt và đặc tính dẻo dai gãy xương. Theo nguyên tố hợp kim, khả năng chịu nhiệt có thể được chia thành cơ sở Fe, cơ sở niken, cơ sở coban và các siêu hợp kim khác. Hợp kim chịu nhiệt dựa trên Fe được sử dụng dưới nhiệt độ có thể đạt tới 750 ~ 780oC, trong trường hợp đó đòi hỏi các bộ phận nhiệt độ cao hơn, niken và kim loại chịu lửa như hợp kim dựa trên coban có thể là lựa chọn tốt hơn.

THÉP KHÔNG GỈ CHỊU NHIỆT: Một vật liệu hợp kim dựa trên Fe có thêm một lượng Ni, Cr và các nguyên tố hợp kim khác cho nhiệt độ cao. Thép hợp kim chịu nhiệt có thể được chia thành thép chịu nhiệt martensite, austenite, Pearlitic và ferritic theo yêu cầu chuẩn hóa của chúng. Các hợp kim này thường được sử dụng trong ngành hóa dầu, ô tô, sản xuất điện và công nghiệp đốt như nhà máy lọc dầu, bộ phận bẻ khóa xúc tác chất lỏng, thanh treo, ống đốt nóng. Hợp kim 321 , 316Ti, 309, 310S , 310S là thép không gỉ Austenitic được sử dụng phổ biến nhất được phát triển để sử dụng trong các ứng dụng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao.

HỢP KIM CHỊU NHIỆT DỰA TRÊN NIKEN: Hợp kim chịu nhiệt dựa trên niken có hơn một nửa hàm lượng niken làm cho nó có độ bền cao ở nhiệt độ cao và phù hợp với nhiệt độ làm việc từ 1000oC trở lên. Quá trình giải pháp rắn và lão hóa có thể cải thiện đáng kể sức đề kháng leo và cường độ năng suất nén. Nhiều turboengine sử dụng hợp kim dựa trên niken cho lưỡi tuabin, buồng đốt và thậm chí cả bộ tăng áp. Nhiệt độ cao cho vật liệu động cơ máy bay thay đổi từ 750oC thành 200oC, cũng thúc đẩy công nghệ xử lý đúc phát triển nhanh và phủ bề mặt, v.v. Hợp kim 718, 706, 800 H, 600, 601 625 thường được gọi là hợp kim chịu nhiệt và được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao khác nhau.

COBALT DỰA TRÊN HỢP KIM CHỊU NHIỆT: Hợp kim dựa trên coban là một hợp kim nhiệt độ cao dựa trên hơn 60% coban, với Cr, Ni và các yếu tố khác được thêm vào để cải thiện hiệu suất chịu nhiệt. Mặc dù loại hợp kim chịu nhiệt này có hiệu suất chịu nhiệt tốt, nhưng rất khó để hoàn thành sản xuất số lượng vì mức tiêu thụ thấp và khả năng làm việc chăm chỉ. Hợp kim dựa trên coban thường được sử dụng trong các bộ phận hoặc linh kiện dưới nhiệt độ cao từ 600oC đến 1000oC hoặc ứng suất phức tạp trong thời gian dài, ví dụ, lưỡi động cơ máy bay, tuabin, linh kiện nóng và buồng đốt động cơ hàng không vũ trụ, v.v. hiệu suất kháng nhiệt tốt hơn, các yếu tố như W, MO, Ti, Al và Co nên được thêm vào trong điều kiện chung để đảm bảo khả năng chịu nhiệt và chống mỏi tuyệt vời. Các hợp kim rèn dựa trên coban như L605, Alloy 188 và N-155 tiếp tục được sử dụng. Hợp kim S-816 vẫn được sử dụng cho van xả trên động cơ xăng và diesel.

Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm chịu nhiệt 

Công ty Thép Hùng Phát chuyên cung cấp Thép Tấm Chịu Nhiệt A516 GR.55/60/65/70/60S/70S….A515 GR.60/65/70 xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.

Mác thép: A515 Gr60 , A516 Gr65 , A516 Gr70, A516 Gr55, A515 Gr60, A515 Gr65, A515 Gr70, A516 Gr60s, A516 Gr70S… Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, tiêu chuẩn JIS, tiêu chuẩn DIN,..dày 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 25ly

Thép tấm ASTM A516, Thép tấm ASTM A515 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên Thép tấm ASTM A516, thép tấm ASTM A515 thường được sử dụng làm nồi hơi, lò hơi, ống hơi, bồn xăng, dầu, cơ khí, xây dựng…

► Độ dày thép tấm asme sa516 Gr.70 : 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 7ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 25ly, 26ly, 28ly, 30ly, 32ly, 35ly, 40ly, 50ly, 55ly, 60ly ….

► Khổ ngang thép tấm asme sa516 Gr.70 : 1500mm, 2000mm, 2438mm, 3048mm..

► Khổ dài thép tấm asme sa516 Gr.70 : 6000mm, 6096mm, 12000mm, 12192mm…( Cắt theo yêu cầu của khách hàng )

Đặc tính thông số kỹ thuật thép tấm chịu nhiệt

Sử dụng

Thép tấm chịu nhiệt cho nồi hơi, đường ống dẫn dầu và khí đốt được sử dụng phổ biến trong ngành dầu khí, bồn bể xăng dầu, chế tạo nồi hơi, khí đốt , nghành công nghiệp ô tô, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, nghành cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng…..

 

Mác thép

Q245R – Q345R  – Q370R – 14Cr1MoR – 16MnDR – SPV490 – SB410 – SB450 – SB480 – SGV410 – SGV450 – SGV480 – A285Gr.A – A515Gr.60 – A515Gr65 -A515Gr.70 – A516Gr.55 – A516Gr60 – A516Gr65 – A516Gr.70 –  P265GH – P295GH – P355GH – 16Mo3 – API 5L Gr.B – API 5L X42 – X70

Tiêu Chuẩn

GB/T 713-2008 – GB/T 3531-2008 – JIS G 3115-2005 – JIS G3103 – ASTM A285 – ASTM A515 – ASTM A516 – EN 10028-2  – DIN 17172 – KS D3560 – KS 3540

Xuất xứ

Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật – Đức – Nga

 

Quy cách

Độ dày       :    3mm – 650mm              

Chiều rộng : 1,500mm – 4,800mm

Chiều dài    : Theo yêu cầu của khách hàng

Thành phần hóa học

Mác thép C Si Mn P S
SB410 0.24 0.15-0.40 0.90 0.030 0.030
P355GH 0.10-0.22 0.60 1.10-1.70 0.025 0.010
A515Gr60 0.24 0.15-0.40 0.90 0.035 0.035

Tính chất cơ lý

Mác thép Sức căngMPa Sức congMPa Độ dãn dài%
SB410 235 360-480 24
P355GH 355 510-650 20
A515Gr60 220 415-550 21

Ứng dụng thép tấm chịu nhiệt

Thép tấm lò hơi ,chịu nhiệt a515,a516,a572,q345B,Q345D làm nồi hơi, đường ống dẫn dầu và khí đốt được sử dụng phổ biến trong ngành dầu khí, bồn bể xăng dầu, chế tạo nồi hơi, khí đốt, ngành công nghiệp ô tô, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, ngành cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng
Lưu Ý : Sản Phẩm có thể cắt theo quy cách, gia công quấn bồn theo yêu cầu

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

  • Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
  • Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt
  • Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook