Thép Tấm Chống Trượt – được nhập khẩu từ Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,… đáp ứng tiêu chuẩn ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN. Thép tấm gân thường được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau như đóng tàu, nền nhà xưởng, làm cầu thang, thang máy, sàn xe tải, sàn xe lửa, sàn nhà để xe ô tô, xe máy,…
Thép tấm gân chống trượt được sản xuất bằng quy trình cán nóng, nên bề mặt thép thường không có độ bóng đẹp như thép tấm trơn. Thay vào đó bề mặt thép thường có gân, hoa văn với mục đính chính là tạo độ nhám và chống trơn trượt. Thép tấm gân với thành phần chủ yếu là Cacbon nên có độ cứng, khả năng chịu lực cực tốt, chống va đập tốt, chịu được sự tác động và ảnh hưởng của thời tiết.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm gân
Thép tấm chống trượt là loại thép có kết cấu vô cùng bền chắc, có khả năng chống ma sát, tránh trơn trượt, có độ cứng và chống ăn mòn cao, chịu được va đập và chịu được nhiều điều kiện thời tiết.
Trên bề mặt của thép tấm chống trượt có nhiều vân nhám và hoa văn nhằm tăng độ ma sát, giúp sản phẩm bền chắc và tăng thêm cả tính chịu lực. Các vân nám với kích thước, hình dáng khác nhau trên từng sản phẩm sẽ đáp ứng những tính năng, ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.
Thông số kỹ thuật thép tấm chống trượt
- Xuất xứ : Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…
- Chủng loại : thép tấm, thép cuộn
- Tiêu chuẩn : ATSM, AISI, tiêu chuẩn JIS, EN, GB, BS, GOST, tiêu chuẩn DIN
- Mác thép : S235, S275, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….
- Độ dày : 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 14 ly (mm).
- Chiều rộng : 0.5, 0.9, 1, 1.02, 1.25, 1.35, 2 mét
- Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Niken (Ni) | Crom (Cr) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | |
SS400 | 0.11 ~ 0.18 | 0.12 ~ 0.17 | 0.40 ~ 0.57 | 0.03 | 0.02 | 0.02 | 0.03 |
A36 | 0.26 | 0.4 | 0.4 ~ 0.9 | – | – | 0.04 | 0.05 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Độ bền kéo đứt(N/mm2) | Giới hạn chảy(N/mm2) | Độ dãn dàu tương đối(%) |
SS400 | 310 | 210 | 32 |
A36 | 400-650 | 250 | 20 |
Quy cách thép tấm chống trượt
THÉP TẤM CHỐNG TRƯỢT | ĐỘ DÀY | KHỔ | CHỦNG LOẠI | KHỐI LƯỢNG ( Kg/m2) | Lưu ý |
Thép tấm chống trượt 3ly | 3 | 3 x 1500 x 6000 | Cuộn | 26.69 | Có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng |
Thép tấm chống trượt 4ly | 4 | 4 x 1500 x 6000 | Cuộn | 34.54 | |
Thép tấm chống trượt 5ly | 5 | 5 x 1500 x 6000 | Cuộn | 42.39 | |
Thép tấm chống trượt 6ly | 6 | 6 x 1500 x 6000 | Cuộn | 50.24 | |
Thép tấm chống trượt 8ly | 8 | 8 x 1500 x 2000 | Cuộn | 65.94 | |
Thép tấm chống trượt 8ly | 8 | 8 x 1500 x 6000 | Cuộn | 65.94 | |
Thép tấm chống trượt 10ly | 10 | 10 x 1500 x 2000 | Cuộn | 81.64 | |
Thép tấm chống trượt 10ly | 10 | 10 x 1500 x 6000 | Cuộn | 81.64 | |
Thép tấm chống trượt 12ly | 12 | 12 x 1500 x 2000 | Cuộn | 97.34 | |
Thép tấm chống trượt 12ly | 12 | 12 x 1500 x 6000 | Cuộn | 97.34 |
Ứng dụng thép tấm chống trượt
Do cuộn gân có tính ma sát cao nên thép tấm chống trượt thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang và nhiều những công dụng khác, cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống…
Bảng báo giá thép tấm chống trượt cập nhật mới nhất năm 2020
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/cây) |
3 x 1250 x 6000 | 199,1 | 11300 | 2,249,830 |
4 x 1250 x 6000 | 258 | 11300 | 2,915,400 |
5 x 1250 x 6000 | 316,9 | 11300 | 3,580,970 |
6 x 1250 x 6000 | 375,8 | 11300 | 4,246,540 |
8 x 1250 x 6000 | 493,5 | 11300 | 5,576,550 |
3 x 1500 x 6000 | 239 | 11300 | 2,700,700 |
4 x 1500 x 6000 | 309 | 11300 | 3,491,700 |
5 x 1500 x 6000 | 380,3 | 11300 | 4,297,390 |
6 x 1500 x 6000 | 450,9 | 11300 | 5,095,170 |
8 x 1500 x 6000 | 529,2 | 11300 | 5,979,960 |
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Thép Tấm Chống Trượt - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.