Thép Tấm S235JR , S235J0, S235J2, S275JR, S275J0 ,S275J2, S355JR, S355J0, S355J2, S355K2, S450J0, S355J2G3, S275N, S275NL, ,S355N, S355NL, S420N, S420NL, S460N, S460NL
Thép Tấm S235JR , S235J0, S235J2, S275JR, S275J0 ,S275J2, S355JR, S355J0, S355J2, S355K2, S450J0, S355J2G3, S275N, S275NL, ,S355N, S355NL, S420N, S420NL, S460N, S460NL – Là thép thành phần chính carbon có hợp kim thấp với mục đích sử dụng chủ yếu làm cầu, đóng thuyền, ngành công nghiệp ô tô, xe tải, chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành kỹ thuật cơ khí, bồn bể xăng dầu, giàn khoan hàng hải và phụ thuộc vào sức mạnh, độ bền của tấm. S235Jr có các mác thép tương đương DIN:ST37-2, JIS:SS400, ASTM:A283C và UNI:FE360B.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm
Thép tấm Tiêu chuẩn Châu Âu | Mác Thép | S235J0, S235J2, S275JR, S275J0 ,S275J2, S355JR, S355J0, S355J2, S355K2, S450J0, S355J2G3, S275N, S275NL, ,S355N, S355NL, S420N, S420NL, S460N, S460NL | |||||||
Ứng dụng | Được sử dụng trong hầu hết trong các ngành cơ khí chế tạo. | ||||||||
Tiêu Chuẩn | EN 10025-2, EN 10025-3, tiêu chuẩn DIN, tiêu chuẩn JIS… | ||||||||
Xuất xứ | Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật – Châu Âu | ||||||||
Quy cách | Độ dày : 3 mm – 600mm | ||||||||
Chiều rộng : 1,500mm – 3,200mm | |||||||||
Chiều dài : 6,000mm – 12,000mm |
Thành phần hóa học
Nguyên tố hoá học chính S275J0 | |||||||
Độ dày(mm) | C | Si | Mn | P | S | N | Cu |
T≤16 | 0.18 | … | 1.50 | 0.030 | 0.030 | 0.012 | 0.55 |
16<T≤40 | 0.18 | ||||||
40<T | 0.18 |
Tính chất cơ lý
Độ dày (mm) | |||||||||
S275J0 | ≤ 16 | > 16 ≤ 40 | > 40 ≤ 63 | > 63 ≤ 80 | > 80 ≤ 100 | > 100 ≤ 150 | > 150 ≤ 200 | > 200 ≤ 250 | > 250 |
Giới hạn chảy (≥Mpa) | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 215 | 205 | 205 |
< 3 | ≥ 3 ≤ 100 | > 100 ≤ 150 | > 150 ≤ 250 | > 250 | |||||
Độ bền kéo (Mpa) | 430-580 | 410-560 | 400-540 | 380-540 | 380-540 |
Ứng dụng của thép tấm
Là loại thép kết cấu cacbor thấp, khả năng chịu nhiệt, chịu sự ăn mòn do điều kiện môi trường oxi hóa cao, sức mạnh độ bền kéo tối thiểu 235(Mpa). Được sử dụng trong hầu hết các ngành cơ khí chế tạo, công nghiệp ô tô, xe tải, chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành kĩ thuật cơ khí, bồn bể xăng dầu, giàn khoan hàng hải và các ứng dụng khác.
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook