Thép Tấm SS490
Thép Tấm SS490 – Công Ty Thép Hùng Phát chuyên nhập khẩu và cung cấp Thép Tấm Tiêu Chuẩn JIS G3101 SS490 xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp Thép Tấm A36/A572/Q345/A515/A516…
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm SS490
Công ty thép Hùng Phát chuyên kinh doanh Thép tấm SS490 được nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…
Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO-CQ.
Quy Cách tiêu chuẩn: Thép tấm SS490 có độ dày từ 5mm – 150mm với quy cách nguyên khổ sau.
Chiều rộng: 1500mm – 3000mm
Chiều dài: 6000mm – 12000mm
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt quy cách, gia công theo đúng yêu cầu của khách hàng.
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:
- Phụ kiện hàn SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
- Phụ kiện ren mạ kẽm
- Phụ kiện ren inox 304 201 316
- Phụ kiện hàn ống inox 304 201 316
- Mặt bích JIS DIN BS ANSI
- Mặt bích gia công theo yêu cầu
ĐẶC ĐIỂM:
- Thép tấm SS490 là thép hợp kim thấp cường độ cao, hay còn gọi là thép tấm siêu nặng.
- Thép Tấm JIS G3101 SS490 là thép hợp kim thấp theo tiêu chuẩn JIS tương đương với một số tiêu chuẩn mác thép sau
Thành phần hóa học
Nguyên tố hóa học | C≤ 16mm Max | C> 16mm Max | Si Max | Mn Max | P Max | S Max |
% Theo khối lượng | 0.24 | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0,045 | 0,045 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Lực kiểm tra | |||||
Giới hạn chảy MPa | Độ bền kéo MPa | Độ dãn dài % | ||||
L=50 b=25 | L=200 b=40 | |||||
Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | |||||
≤16 | >16 | ≤5 | >5~16 | >16 | ||
SS490 | ≥285 | ≥275 | 490~610 | ≥19 | ≥15 | ≥19 |
Mác thép tương đương
EU | USA | Germany | Japan | France | Italy | China | Inter | India |
EN | – | Tiêu chuẩn DIN, WNr | JIS | AFNOR | UNI | GB | ISO | IS |
S355JR (1.0045) | A572 | St52-3 | SM490A | E36-2 | Fe510B | Q345B | E355C | IS961 |
A678Gr.A | SS490 | Q345C | Fe510B | |||||
SSGrade50 |
Bảng tra quy cách thép tấm SS490
Mác thép | Dày(mm) | Chiều rộng(mm) | Chiều dài(mm) |
Thép tấm SS490 | 5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 |
6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12000 | |
10 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
12 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
14 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
16 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
18 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
20 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
22 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
24 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
25 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
28 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
30 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
32 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
34 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
35 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
36 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
38 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
40 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
44 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
45 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
50 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
55 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
60 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
65 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
70 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
75 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
80 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
82 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
85 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
90 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
95 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
100 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
110 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
120 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
150 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
180 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 | |
200 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12000 |
Ứng dụng thép tấm SS490
Thép tấm SS490 được sử dụng cho các nhà máy sản xuất, xây dựng nói chung và tất cả các loại máy móc kỹ thuật, chẳng hạn như khai thác mỏ và giàn khoan được sử dụng trong nhiều loại hình xây dựng, điện xẻng, tip xe tải điện, xe tải khai thác mỏ, máy đào, máy xúc, máy ủi, các loại cần cẩu , hỗ trợ thủy lực cho các mỏ than đá và thiết bị máy móc khác và các thành phần khác…
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây