Thép Tấm xar400
Thép Tấm xar400 – Thép Hùng Phát chuyên Nhập Khẩu và cung cấp với độ cứng từ 300HB đến 600HB đạt được khả năng chịu mài mòn tối ưu và dễ dàng gia công nhờ sự kết hợp của nguyên tố hợp kim và quy trình nhiệt luyện đặc biệt.
Thép tấm XAR tiêu chuẩn là mác XAR 400, được phát triển để kéo dài tuổi thọ bề mặt sản phẩm 4- 5 lần, thuận tiện cho thép kết cấu. Thép tấm XAR 400 kết hợp giữa cấu trúc mặt tiếp xúc cao, khả năng tạo hình cao khi lạnh và khả năng hàn. Thép XAR 400 có thể chịu nhiệt độ cao lên đên 4000C, vì thế, xar 400 thường được sử dụng trong tiến trình sản xuất xi măng.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm XAR
– Thép tấm XAR là thương hiệu nổi tiếng của ĐỨc về sự chống bào mòn bề mặt trong quá trình sử dụng.
– Thép tấm XAR có độ cứng từ 300HB đến 600HB đạt được khả năng chịu mài mòn tối ưu và đễ dàng gia công nhờ sự kết hợp của nguyên tố hợp kim và quy trình nhiệt luyện đặc biệt.
– Với khả năng chịu mài mòn tốt nên Thép Tấm dòng XAR được sử dụng làm vật liệu sản xuất các thiết bị máy móc phục nghành khai thác mỏ, khai thác quặng, máy kéo, máy ủi, thùng xe ben, xe tải chở quặng, băng chuyền, máng, thùng chứa, máy nghiền, máy trộn, sàng, đóng mặt boong sà lan…
Thép tấm XAR có các mác như : XAR300, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600
* Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn JIS, tiêu chuẩn DIN, tiêu chuẩn BS, tiêu chuẩn ANSI…
* Chiều dày từ: 4mm đến 100mm
* Chiều rộng từ: 1500mm đến 2000mm
* Chiều dài từ : 6000mm đến 6100mm
* Có cắt quy cách theo nhu cầu sử dụng của quý khách
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học | ||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | B | Ni | |
XAR 300 | ≤ 0.22 | ≤ 0.65 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.025 | ≤ 1.20 | ≤ 0.30 | ≤ 0.005 |
|
XAR 400 | ≤ 0.20 | ≤ 0.80 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | ≤ 1.00 | ≤ 0.50 | ≤ 0.005 |
|
XAR 450 | ≤ 0.22 | ≤ 0.80 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | ≤ 1.30 | ≤ 0.50 | ≤ 0.005 |
|
XAR 500 | ≤ 0.28 | ≤ 0.80 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | ≤ 1.00 | ≤ 0.50 | ≤ 0.005 |
|
XAR 600 | ≤ 0.40 | ≤ 0.80 | ≤ 1.50 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | ≤ 1.50 | ≤ 0.50 | ≤ 0.005 | ≤ 1.5 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Tính chất cơ lý | ||
Độ bền kéo (Mpa) | Giới hạn chảy (Mpa) | Độ cứng (HBW) | |
XAR 300 | 1110 | 760 | ≤ 270 |
XAR 400 | 1250 | 1000 | 370-430 |
XAR 450 | 1400 | 1200 | 420-480 |
XAR 500 | 1600 | 1300 | 470-530 |
XAR 600 | 2000 | 1700 | >550 |
Bảng giá thép tấm XAR cập nhật mới nhất năm 2020
Quy Cách Tham Khảo | TL Kg/ Tấm | Giá / Kg | Xuất Xứ |
4 x 1500 x 6000mm | 282.6 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
5 x 1500 x 6000mm | 353.2 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
6 x 1500 x 6000mm | 423.9 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
8 x 1500 x 6000mm | 565.2 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
10 x 1500 x 6000mm | 706.5 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
12 x 1500 x 6000mm | 847.8 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
14 x 1500 x 6000mm | 989.1 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
6 x 2000 x 6000mm | 1,130.4 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
8 x 2000 x 6000mm | 1,507.2 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
10 x 2000 x 6000mm | 1,884.0 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
12 x 2000 x 6000mm | 2,260.8 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
14 x 2000 x6000mm | 2,637.6 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
16 x 2000 x6000mm | 3,014.4 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
18 x 2000 x 6000mm | 3,391.2 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
20 x 2000 x 6000mm | 3,768.0 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
22 x 2000 x 6000mm | 4,144.8 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
25 x 2000 x 6000mm | 4,710.0 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
30 x 2000 x 6000mm | 5,652.0 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
35 x 2000 x6000mm | 6,594.0 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
40 x 2000 x6000mm | 7,536.0 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
45 x 2000 x 6000mm | 8,478.0 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
50 x 2000 x 6000mm | 9,420.0 | 57.200 | Đức- Trung Quốc |
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook