Thép Tròn Đặc S275/S275JR/S275JO

Thép Tròn Đặc S275/S275JR/S275JO – Thép tấm S275 là Thép tấm cuốn nóng không hợp kim được sử dụng trong công nghiệp xây dựng, công nghiệp chế tạo, Kết cấu nhà xưởng và đóng tàu, xây dựng kết cấu nhà xưởng, quảng cáo, cầu đường, cầu cảng, bồn xăng – dầu, tủ hồ sơ – tủ điện, đóng tàu thuyền, ngành công nghiệp ô tô , cơ khí chế tạo và nhiều ứng dụng khác,…

Thép Tròn Đặc S275/S275JR/S275JO

Thông tin chi tiết về sản phẩm thép tấm S275 / S275JR / S275J0 

Thép Tấm S275 S275JR JO là loại thép kết cấu carbon thông thường, chịu oxi hóa tốt, tính đàn hồi bền kéo cao, khả năng chịu va đập tốt, với năng suất tối đa 36 ksi .

Thép tấm S275: được hội đồng tiêu chuẩn Thép Châu Âu giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1990 và được giám định đạt tiêu chuẩn EN10025 bởi Viện Tiêu Chuẩn Anh Quốc BSI, BS EN 10025 & S275JR. Do sức cong trung bình tối thiểu là 275N/mm2 nên được gọi là S275 .

Xuất Xứ: Có nhiều hãng sản xuất như là: Xinyu, Yingkou, Hrizhao… tại China. Gerdau,… Tại Brazil Magnitogorsk,… tại Nga Posco , Hyundai,… tại Hàn Quốc. Nippon, Kobe, JFE, Kobe,… tại Nhật Bản, Krakatau tại Indoonesia ,…

Ưu Điểm Của Tấm Thép S275 là với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt. Thép tấm S275JR phổ biến với thành phần carbon trung bình nên có ứng dụng vô cùng rộng trong kiến trúc cũng như xây dựng cơ bản, kết cấu chung. Thép tấm cuốn nóng không hợp kim được sử dụng trong công nghiệp xây dựng, công nghiệp chế tạo, Kết cấu nhà xưởng và đóng tàu
S275: Thép kết cấu có cường độ năng suất tối thiểu quy định 275MPa

JR: Thử nghiệm tác động dưới 20 ℃

J0: Thử nghiệm tác động dưới 0 ℃

J2: Thử nghiệm tác động nhiệt độ thấp dưới 20 ℃

W: chịu thời tiết

C: Thích hợp cho mặt bích lạnh

+ N: Chuẩn hóa

+ AR: Khi cuộn (Không yêu cầu đặc biệt)

+ M: cán nhiệt cơ học (Một quá trình cán trong đó các tính chất của vật liệu thu được bằng cách xử lý biến dạng cuối cùng trong một phạm vi nhiệt độ.

G1: Thép Rimming

G2: Thép không được phép

G3: Đã được chuẩn hóa hoặc được chuẩn hóa

G4: Sản xuất theo ý

Thép Tấm S275J0 , Thép Tấm S275JR , Thép Tấm S275J2G3 , Thép Tấm S275J2+M , Thép Tấm EN 10025 S275
Chứng chỉ: Hàng có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa.

Thông số kỹ thuật 

Chất liệu:

S275/ S275JR / S275JO, S235JRG1/S235JRG2 S275J2G3/S275J2G4…SNCM439, S45C, C45, CT3, SKD11, 2083, SCR440, SCM420

Tiêu chuẩn:

GB/T3087 – GB/T9948 – DIN1.1191 – DIN 1.1201 – ASTM A36 – JIS G4051 – JIS G4160 – KS D3752 – EN10025 – EN10083 

Kích thước:

Đường kính : Φ6 mm – Φ610mm

Chiều dài : 3m>12m

Hoặc theo yêu cầu của khách hàng

Xuất xứ :

Trung Quốc- Hàn Quốc – Nhật – Đài Loan – Châu Âu…..vv

Công dụng:

Thép Tròn Đặc S275/S275JR/S275JO

S275 là một loại thép carbon rất phổ biến thích hợp cho nhiều kỹ thuật tổng hợp và cấu trúc

các ứng dụng. Được cung cấp như là thép hợp kim cán nóng không hợp kim, nó được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, bảo dưỡng và công nghiệp sản xuất

Thành phần hóa học

 C
max
%
Mn
max
%
Si max
%
P max
%
S max
%
N max
%
Cu max
%
khácCEV
max
%
 
S275JR
         
≤16>16
≤40
>40       ≤30>30
≤40
>40
≤125
0,210,210,221,500,0400,0400,0120,550,400,400,42

Cơ lý tính

S275JRSức cong  MPaSức căng MpaĐiều kiện test
Độ dày danh nghĩa (mm)Độ dày danh nghĩa(mm)Nhiệt độMin. absorbed energy
≤16>16>40>63>80>3>63>100°CJ
≤40≤63≤80≤100≤100≤100≤125
275265255245235410-56021192027

Bảng tra quy cách thép

Thép tròn đặc S275/S275JR/S275JO
STTTÊN SẢN PHẨMKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)MÃ SẢN PHẨMSTTTÊN SẢN PHẨMKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
1Thép tròn đặc Ø60.22Thép tròn đặc S275, S275JR46Thép tròn đặc Ø155148.12
2Thép tròn đặc Ø80.39Thép tròn đặc S275, S275JR47Thép tròn đặc Ø160157.83
3Thép tròn đặc Ø100.62Thép tròn đặc S275, S275JR48Thép tròn đặc Ø170178.18
4Thép tròn đặc Ø120.89Thép tròn đặc S275, S275JR49Thép tròn đặc Ø180199.76
5Thép tròn đặc Ø141.21Thép tròn đặc S275, S275JR50Thép tròn đặc Ø190222.57
6Thép tròn đặc Ø161.58Thép tròn đặc S275, S275JR51Thép tròn đặc Ø200246.62
7Thép tròn đặc Ø182.00Thép tròn đặc S275, S275JR52Thép tròn đặc Ø210271.89
8Thép tròn đặc Ø202.47Thép tròn đặc S275, S275JR53Thép tròn đặc Ø220298.40
9Thép tròn đặc Ø222.98Thép tròn đặc S275, S275JR54Thép tròn đặc Ø230326.15
10Thép tròn đặc Ø243.55Thép tròn đặc S275, S275JR55Thép tròn đặc Ø240355.13
11Thép tròn đặc Ø253.85Thép tròn đặc S275, S275JR56Thép tròn đặc Ø250385.34
12Thép tròn đặc Ø264.17Thép tròn đặc S275, S275JR57Thép tròn đặc Ø260416.78
13Thép tròn đặc Ø284.83Thép tròn đặc S275, S275JR58Thép tròn đặc Ø270449.46
14Thép tròn đặc Ø305.55Thép tròn đặc S275, S275JR59Thép tròn đặc Ø280483.37
15Thép tròn đặc Ø326.31Thép tròn đặc S275, S275JR60Thép tròn đặc Ø290518.51
16Thép tròn đặc Ø347.13Thép tròn đặc S275, S275JR61Thép tròn đặc Ø300554.89
17Thép tròn đặc Ø357.55Thép tròn đặc S275, S275JR62Thép tròn đặc Ø310592.49
18Thép tròn đặc Ø367.99Thép tròn đặc S275, S275JR63Thép tròn đặc Ø320631.34
19Thép tròn đặc Ø388.90Thép tròn đặc S275, S275JR64Thép tròn đặc Ø330671.41
20Thép tròn đặc Ø409.86Thép tròn đặc S275, S275JR65Thép tròn đặc Ø340712.72
21Thép tròn đặc Ø4210.88Thép tròn đặc S275, S275JR66Thép tròn đặc Ø350755.26
22Thép tròn đặc Ø4411.94Thép tròn đặc S275, S275JR67Thép tròn đặc Ø360799.03
23Thép tròn đặc Ø4512.48Thép tròn đặc S275, S275JR68Thép tròn đặc Ø370844.04
24Thép tròn đặc Ø4613.05Thép tròn đặc S275, S275JR69Thép tròn đặc Ø380890.28
25Thép tròn đặc Ø4814.21Thép tròn đặc S275, S275JR70Thép tròn đặc Ø390937.76
26Thép tròn đặc Ø5015.41Thép tròn đặc S275, S275JR71Thép tròn đặc Ø400986.46
27Thép tròn đặc Ø5216.67Thép tròn đặc S275, S275JR72Thép tròn đặc Ø4101,036.40
28Thép tròn đặc Ø5518.65Thép tròn đặc S275, S275JR73Thép tròn đặc Ø4201,087.57
29Thép tròn đặc Ø6022.20Thép tròn đặc S275, S275JR74Thép tròn đặc Ø4301,139.98
30Thép tròn đặc Ø6526.05Thép tròn đặc S275, S275JR75Thép tròn đặc Ø4501,248.49
31Thép tròn đặc Ø7030.21Thép tròn đặc S275, S275JR76Thép tròn đặc Ø4551,276.39
32Thép tròn đặc Ø7534.68Thép tròn đặc S275, S275JR77Thép tròn đặc Ø4801,420.51
33Thép tròn đặc Ø8039.46Thép tròn đặc S275, S275JR78Thép tròn đặc Ø5001,541.35
34Thép tròn đặc Ø8544.54Thép tròn đặc S275, S275JR79Thép tròn đặc Ø5201,667.12
35Thép tròn đặc Ø9049.94Thép tròn đặc S275, S275JR80Thép tròn đặc Ø5501,865.03
36Thép tròn đặc Ø9555.64Thép tròn đặc S275, S275JR81Thép tròn đặc Ø5802,074.04
37Thép tròn đặc Ø10061.65Thép tròn đặc S275, S275JR82Thép tròn đặc Ø6002,219.54
38Thép tròn đặc Ø11074.60Thép tròn đặc S275, S275JR83Thép tròn đặc Ø6352,486.04
39Thép tròn đặc Ø12088.78Thép tròn đặc S275, S275JR84Thép tròn đặc Ø6452,564.96
40Thép tròn đặc Ø12596.33Thép tròn đặc S275, S275JR85Thép tròn đặc Ø6802,850.88
41Thép tròn đặc Ø130104.20Thép tròn đặc S275, S275JR86Thép tròn đặc Ø7003,021.04
42Thép tròn đặc Ø135112.36Thép tròn đặc S275, S275JR87Thép tròn đặc Ø7503,468.03
43Thép tròn đặc Ø140120.84Thép tròn đặc S275, S275JR88Thép tròn đặc Ø8003,945.85
44Thép tròn đặc Ø145129.63Thép tròn đặc S275, S275JR89Thép tròn đặc Ø9004,993.97
45Thép tròn đặc Ø150138.72Thép tròn đặc S275, S275JR90Thép tròn đặc Ø10006,165.39

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

  • Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
  • Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt
  • Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

2024/03/18Thể loại : Tin tức chuyên nghànhTab :

Bài viết liên quan

Thép ống nhập nhẩu DN600x9,0- 609,6×9,0 làm ống thoát nước

Ống thép mạ kẽm có thích hợp làm hàng rào không ?

Loại ống thép mạ kẽm kích thước nào bán chạy nhất?

Thông số kỹ thuật và báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức

Cóc nối thép mạ kẽm