TÔN ĐỔ SÀN MUA Ở ĐÂU ?

TÔN ĐỔ SÀN MUA Ở ĐÂU ? Thép tấm tôn đổ sàn là dòng sản phẩm được chế tạo để đổ sàn bê Thép tấm tông chịu lực được sử dụng cho các công trình showroom, nhà xưởng, nhà cao tầng,…để đẩy nhanh tiến độ thi công công trình và tiết kiệm chi phí lắp đặt

Thép tấm tôn đổ sàn là gì?

Thép tấm tôn đổ dàn – Thép tấm tôn đổ sàn deck là dòng sản phẩm được thiết kế sử dụng, gia công định hình để thay cốt pha khi đổ bê Thép tấm tông. Loại sàn deck sử dụng nhiều kiểu tiết diện của Thép tấm tôn hình dập nguội. Các dạng Thép tấm tôn hình có bề mặt nhám làm tăng khả năng liên kết với phần bê Thép tấm tông.

Bên cạnh đó, nguyên vật liệu của loại Thép tấm tôn này là sàn deck sóng cao 50mm khổ hữu dụng 1000mm và sử dụng thép nền G300-350mpa mạ kẽm hoặc thép đen.

Cấu tạo của Thép tấm tôn đổ sàn

Tấm Thép tấm tôn

  • Có tác dụng chịu lực, thay thế cho cốt pha sàn trong quá trình thi công
  • Có dạng sóng cho phép tạo ra các ô dẫn trong sàn, có thể phân bố các đường ống theo các ô này. Làm tăng chiều cao khả dụng cho mỗi tầng và giảm chiều cao của toàn nhà.

Đinh chống cắt

  • Có tác dụng liên kết sàn deck và hệ dầm thép
  • Chịu lực cắt trong sàn.
  • Trong các công trình dân dụng, đinh chống cắt M16x100 và M19x150 được sử dụng phổ biến nhất.

Bê Thép tấm tông và Lưới thép sàn

  • Đây là kết cấu chịu lực chính chịu các tải trọng tác động trên sàn.
  • Thường sử dụng lưới thép hàn D4, D5, D6, D8, D10 …

Ưu nhược điểm Thép tấm tôn đổ sàn 

Ưu điểm Thép tấm tôn đổ sàn 

Khả năng chịu lực lớn

Kết cấu thép chặt chẽ, khó có thể bị biến dạng khi sử dụng.

Thời gian thi công được rút ngắn

Nhờ vào tính nhẹ gọn, tiện lợi vận chuyển trong quá trình xây dựng nhanh chóng.

Khối lượng Thép tấm tôn đổ sàn decking nhẹ hơn bê Thép tấm tông

Nhờ khoảng trống giữa 2 sườn của Thép tấm tôn nên sẽ làm giảm đi trọng lượng của sàn. Đồng thời sẽ giúp làm giảm kích thước kết cấu thép, giảm kích thước móng. Chính điều đó làm cho trọng lượng công trình giảm đi đáng kể.

Tiết kiệm chi phí

Chính nhờ vào việc tạo nên kết cấu đơn giản đã giúp làm giảm được thời gian thi công, đẩy nhanh tiến độ, dẫn đến chi phí cho việc xây dựng tiết kiệm.

Ứng dụng được cho mọi công trình lớn: dường như những công trình lớn đều sử dụng thép, chính vì thế mà Thép tấm tôn đổ sàn decking là lựa chọn tốt nhất cho hầu hết công trình như vậy.

Cấu tạo đơn giản

Như đã thấy, cấu tạo của Thép tấm tôn đổ sàn decking chỉ với 3 lớp nhưng có khả năng chịu lực cực tốt.

Dễ vận chuyển, dễ thi công, dễ sữa chữa: yếu tố cấu tạo đơn giản, khối lượng mỏng nhẹ giúp cho việc vận chuyển, mau bán dễ dàng. Đồng thời giúp trong quá trình vận hành, di chuyển nhanh chóng để công trình đi nhanh hơn tiến độ.

Không thấm nước: nhờ vào điều này giúp cho các liên kết bê Thép tấm tông chặt chẽ, như vậy tạo được độ vững chắc cho công trình.

Nhược điểm Thép tấm tôn đổ sàn 

  • Mặc dù Thép tấm tôn đổ sàn decking có nhiều ưu điểm vượt trội, nhưng bên cạnh đó nó cũng có ba nhược điểm sau:
  • Thép tấm tôn đổ sàn decking dễ bị xâm thực bởi tác động từ môi trường như: nhiệt độ, ánh sáng, điều kiện thời tiết… Điều này làm giảm đi chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm. Chính vì thế hạn chiếc cho tiếp xúc với điều kiện môi trường không tốt trước khi sử dụng.
  • Nó có giá thành trên thị trường cao hơn so với những vật liệu thông thường khác như sắt, gỗ… Rõ ràng một sản phẩm có nhiều ưu việt như vậy thì có giá cao hơn so với sản phẩm bình thường.
  • Khả năng chịu lửa kém: đây có thể nói là điểm chưa khắc phục được của Thép tấm tôn đổ sàn decking. Cần hạn chế để vật liệu tiếp xúc trực tiếp với lửa, nhiệt độ quá cao.
  • Mặc dù có những nhược điểm như vậy, nhưng Thép tấm tôn đổ sàn decking vẫn nhận được sự tin tưởng và lựa chọn của các chủ thầu và nhà thiết kế.

Thông số về Thép tấm tôn đổ sàn 

Quy cách Thép tấm tôn sàn Deck gồm:các thông số kỹ thuật chính như: độ dày, chiều cao sóng, cường độ thép, trọng lượng …

  • Độ dày Thép tấm tôn sàn Deck : từ 0.58 đến 2,6 mm
  • Chiều cao sóng tấm sàn Deck : H = 50 / 71 / 75 mm
  • Cường độ thép sàn : G = 300 đến 450
  • Biên dạng Sàn Deck : H50 W1000 mm, H71 W910mm, H75 W600 mm và H50 W996 mm
  • Tiêu chuẩn: tiêu chuẩn DIN, tiêu chuẩn BS, tiêu chuẩn JIS

Kích thước Sàn Deck

Kích thước Thép tấm tôn sàn deck phổ biến là:

  • H50W1000: Chiều cao sóng 50 mm, rộng khả dụng 1000 mm
  • H50W996: Chiều cao 50 mm, chiều rộng khả dụng 996 mm
  • H71W910: Chiều cao sóng 71 mm, chiều rộng khả dụng 910 mm
  • H75W600: Chiều cao sóng 75 mm, chiều rộng khả dụng 600 mm

Bảng tra quy cách Thép tấm tôn đổ sàn

  • Khổ chiều rộng: 780 mm, 870 mmm, 1.000 mm
  • Độ dày từ 0,58 đến 1,5 mm
  • Trọng lượng từ 5,45 kg/m đến 14kg/m
Độ dày
 sau mạ
Khổ Thép tấm tôn
nguyên liệu
Khổ hữu
dụng
Chiều cao
sóng
Trọng lượng
sau mạ
Độ phủ
lớp mạ
Độ bền
kéo
Độ cứng
thép nền
Mô men
quán tính
Mô men
chống uốn
T (mm) L (mm) L (mm) H (mm) P ( kg/m) Z (g/m2) TS
(N/mm2)
H ( hrb) ( cm4/m) (cm3/m)
0.58 1200 1000 50 5.54 80-120 355-368 58 51.2 16.43
0.75 1200 1000 50 7.15 80-120 355-368 58 61.7 20.11
0.95 1200 1000 50 9.05 80-120 355-368 58 68.91 25.19
1.15 1200 1000 50 11.1 80-120 355-368 58 76.76 28.47
1.5 1200 1000 50 14.2 80-120 355-368 58 93.39 34.02

Bảng báo giá thép tấm, Thép tấm tôn tấm đổ sàn cập nhật mới nhất 

Độ dày
sau mạ

Khổ
HD

Trọng lượng
sau mạ

Chiều
cao sóng

Đặc tính

Lực căng
 thép nên

Độ phủ
(g/m2)

Giá
(vnd/md)

(mm)

 (mm)

(kg/met)

(mm)

 

G : N/mm2

Z

 

0.58

1000

5.45

50

CQ

G350-G550

8 -18

109,000

0.60

nt

5.63

nt

nt

nt

nt

113,000

0.70

nt

6.65

nt

nt

nt

nt

125,000

0.75

nt

6.94

nt

nt

nt

nt

133,000

0.95

nt

8.95

nt

nt

nt

nt

179,000

1.15

nt

10.88

nt

nt

nt

nt

209,000

1.20

nt

11.55

nt

nt

nt

nt

220,000

1.48

nt

14.20

nt

nt

nt

nt

269,900

0.58

870

5.45

75

nt

nt

nt

111,000

0.60

nt

5.63

nt

nt

nt

nt

115,000

0.70

nt

6.65

nt

nt

nt

nt

133,000

0.75

nt

6.94

nt

nt

nt

nt

141,000

0.95

nt

8.95

nt

nt

nt

nt

175,000

1.15

nt

10.88

nt

nt

nt

nt

215,000

1.20

nt

11.55

nt

nt

nt

nt

225,000

1.48

nt

14.20

nt

nt

nt

nt

275,000

0.58

780

5.45

80

nt

nt

nt

115,000

0.60

nt

5.63

nt

nt

nt

nt

120,000

0.70

nt

6.65

nt

nt

nt

nt

139,000

0.75

nt

6.94

nt

nt

nt

nt

147,000

0.95

nt

8.95

nt

nt

nt

nt

179,000

1.15

nt

10.88

nt

nt

nt

nt

219,000

1.20

nt

11.55

nt

nt

nt

nt

229,000

1.48

nt

14.20

nt

nt

nt

nt

279,000

Đơn vị cung cấp sắt thép, Thép tấm tôn đổ sàn uy tín trên toàn quốc

  • Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt, Thép tấm tôn đổ sàn, thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
  • Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt
  • Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook