TÔN SÓNG TRÒN – BÁO GIÁ TÔN LỢP – Tôn sóng tròn được sản xuất theo tiêu chuẩn đo lường chất lượng TCCS 02,03,04,05/CT.HH, sóng cao 21mm, nguyên liệu sản xuất sử dụng thép nền G300-550mpa mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
Sản phẩm chủ yếu được sử dụng làm bao che hoặc làm hàng rào cho các công trình xây dựng và lợp mái nhà dân dụng. Tôn sóng tròn được đánh giá rất cao nhờ độ bền và thẩm mỹ, vít liên kết với xà gồ sử dụng loại vít tự khoan nên giữ cho tôn không bị gãy mũi và trượt khi sử dụng.
Ưu điểm vượt trội của tôn sóng tròn
- Thiết kế sóng tròn đều, thẩm mỹ.
- Với thiết kế 15 sóng tròn đều nhau tạo cho tấm tôn trở nên cứng hơn, giúp tăng khoảng cách xà gồ. Khổ rộng 1.07m, hữu dụng1.0m, tạo nên sự thuận lợi cho việc thiết kế mái nhà.
- Vít liên kết tôn mái với xà gồ là loại vít tựkhoan SRMT 12 -14 X 55 mm. Vit liên kết tôn vách với xà gồ là loại vít tự khoanSRMT 12 -14 X 20 mm được xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ.cao không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng.
Phân biệt tôn sóng tròn với một số loại tôn khác
Trên thị trường có nhiều kiểu dập sóng tôn như: sóng tròn, sóng vuông (5 sóng, 6 sóng, 9 sóng, 11 sóng), sóng ngói, … của nhiều hãng sản xuất khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu sơ lượt về một số loại tôn chất lượng hiện nay trên thị trường việt nam tại phần dưới đây.
Tôn sóng tròn
Tôn lợp mái sóng tròn là kiểu dập sóng đã được sử dụng từ rất lâu, hiện nay rất ít công trình lợp mái tôn sóng tròn do công năng sử dụng không cao và giá trị thẩm mỹ không cao như tôn sóng vuông
Tôn sóng công nghiệp
Tôn lợp mái sóng công nghiệp (sóng thưa: 5 sóng, 6 sóng) là kiểu dập sóng có từ 5 – 6 sóng trên 1 khổ tôn. Kiểu dập sóng này thường được ứng dụng trong những công trình nhà xưởng, nhà kho, những công trình có diện tích mái rộng, đôi khi cũng được sử dụng cho công trình nhà ở có phong cách hiện đại.
Ưu điểm của loại tôn này là giá thành rẻ hơn các kiểu dập sóng khác, thoát nước tốt và mỹ quan tương đối hợp với phong cách công nghiệp, nhà xưởng. Nhược điểm đó là khả năng chịu lực trên mái thấp hơn, đặc biệt dễ gây tiếng ồn khi trời mưa.
Tôn sóng dân dụng
Tôn lợp mái sóng dân dụng (sóng dày: 9 sóng, 11 sóng) là kiểu dập sóng thường được sử dụng trong những công trình mái tôn nhà ở, mái hiên, nhà cao tầng hay vách ngăn.
Kiểu dập sóng này có ưu điểm là khả năng thoát nước và chịu lực tốt, giảm tiếng ồn do trời mưa, hình thức thẩm mỹ khá thông dụng, dễ sử dụng cho nhiều mục đích.
Tôn sóng giả ngói
Tôn sóng giả ngói là loại tôn thường thấy sử dụng lợp mái các công trình nhà ở, biệt thự, trường học, khu du lịch, … những công trình mang phong cách kiến trúc truyền thống.
Tôn giả ngói được đánh giá cao bởi yếu tố thẩm mỹ, dễ dàng sử dụng cho các phong cách nhà từ cổ điển cho đến hiện đại.
Bảng báo giá tôn lợp các loại cập nhật mới nhất
Quý khách cần bảng báo giá tôn lợp nhà mới nhất. Quý khách muốn có bảng giá tôn mạ kẽm, giá tôn màu, giá tôn lạnh mới nhất, nhanh chóng và chính xác nhất. Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng báo giá tôn Đông Á, Hoa Sen mới nhất để quý khách tham khảo.
Báo giá tôn kẽm 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng la phông
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 50 | 1.70 | 41.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 50.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 56.000 |
4 dem 00 | 3.05 | 60.000 |
5 dem 8 | 95.000 | |
7 dem 5 | 115.000 | |
9 dem 5 | 153.500 |
GIÁ TÔN MẠ KẼM 9 SÓNG VUÔNG
Độ dày | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 | 4.00 | 75.000 |
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 | 5.00 | 85.000 |
Tôn nhựa 1 lớp | m | 39.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 78.000 |
Giá tôn lạnh lợp nhà
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) | |
Tôn lạnh 2 dem 80 | 2.40 | 48.000 | |
Tôn lạnh 3 dem 20 | 2.80 | 54.500 | |
Tôn lạnh 3 dem 30 | 3.05 | 59.000 | |
Tôn lạnh 3 dem 60 | 3.35 | 62.000 | |
Tôn lạnh 4 dem 20 | 3.90 | 69.000 | |
Tôn lạnh 4 dem 50 | 4.20 | 75.000 |
GIÁ TÔN MÀU XANH NGỌC 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng VUÔNG
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 50 | 1.75 | 40.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 48.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 54.000 |
4 dem 00 | 3.00 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.20 | 59.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 65.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 68.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 75.500 |
Bảng giá tôn lợp nhà Đông Á
Tôn Đông Á 4,0 dem | 3,35 | 81.500 |
Tôn Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 90.000 |
Tôn Đông Á 5,0 dem | 4,30 | 99.500 |
Bảng giá tôn lợp nhà Hoa Sen
Hoa sen 4 dem 00 | 3.50 | 87.000 |
Hoa sen 4 dem 50 | 4.00 | 97.000 |
Hoa sen 5 dem 00 | 4.50 | 107.000 |
Báo giá tôn PU cách nhiệt (lạnh + kẽm + màu)
Tôn 5 sóng | Pu+ giấy bạc | 48.000đ/m |
Tôn 9 sóng | Pu+ giấy bạc | 51.000đ/m |
TÔN SÓNG NGÓI (KHỔ 1,07M) | ||
4 dem 00 | 3.25 | 70.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 77.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 80.000 |
Chấn máng + diềm | 87.000 | |
Chấn vòm | 2.500/m | |
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | 1.000/m | |
Nhận gia công tôn xà gồ theo yêu cầu | ||
Vít tôn 4 phân | 200 con | 60.000/bịch |
Vít tôn 5 phân | 200 con | 62.000/bịch |
Vít tôn 6 p kiplook | 200 con | 80.000/bịch |
Báo giá tô Cliplock (không dùng đai)
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 460) |
4 dem 00 | 3.25 | 33.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 38.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3,40 | 41.500 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 46.000 |
LAM GIÓ + CÁCH NHIỆT | ||
Dán cách nhiệt PE 5, 9 sóng | 3 ly dán máy | 14.000đ/m |
4 ly dán máy | 16.000đ/m | |
Lam gió 4,0 dem
(Vách nhà xưởng) |
Khổ 300 | 20.500đ/m |
Khổ 400 | 26.000đ/m | |
Đai Z lam gió | 3.000 đ/ cái | |
(Nhận đặt lam gió màu, độ dày theo yêu cầu) | ||
Kẽm H/sen 3,5 dem | 3.30 | 65.000 |
Kẽm H/sen 4,0 dem | 3.80 | 70.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 65.000 |
Báo giá gia công
Tôn la phông | 1.500đ/m |
Tôn sóng tròn | 1.500đ/m |
Gia công tôn 5, 9 sóng vuông | 1.500đ/m |
Tôn Kliplock 2 sóng | 2.500đ/m |
Chạy lam gió theo ý muốn khổ 300,400 | 4.000 đ/m |
Xà gồ C , Z từ 1ly đến 3ly | Từ 400đ/kg |
Chấn máng + diềm | 4.000/m |
Chấn vòm | 2.500/m |
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | 1.000/m |
Nhà phân phối cách nhiệt cát tường
STT | Diễn Giải | ĐVT | Giá/m | ThànhTiền |
1 | P1 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 16.130 | 1.000.000/cuộn |
2 | P2 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 21.260 | 1.318.000/cuộn |
3 | A1 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 18.710 | 1.160.000/cuộn |
4 | A2 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 27.200 | 1.686.000/cuộn |
5 | Băng keo hai mặt | Cuộn | 36.000 | |
6 | Nẹp tôn cách nhiệt | m | 3.500 |
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook