Bảng báo giá thép hình Huyện Nhà Bè – Thép Hùng Phát chuyên cung cấp thép hình nhập khẩu, thép hình U, I, V, H chất lượng theo tiêu chuẩn JIS G3101 – Ss400, giao hàng nhanh chóng đến tận nơi khách hàng yêu cầu với chi phí và giá thành thấp nhất. Thép Hùng Phát với nhiều năm kinh nghiệm và phát triển, chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng làm mục tiêu quan trọng. Với mục tiêu cùng nhau phát triển, luôn đồng hành cùng khách hàng đi đến thành công. Hãy là bạn, là đối tác của chúng tôi để nhận được dịch vụ uy tín, sản phẩm chất lượng và giá thành tốt nhất.
Đặc điểm – Ứng dụng thép hình U – I – V – H
Thép hình H
Thép hình H hay còn gọi là thép H là loại thép được thiết kế và sản xuất dựa trên kết cấu hình chữ H có kết cấu cân bằng, chắc chắn và bền vững. Thép H thường được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, xây dựng, cầu đường…, do có nhiều ưu điểm như thiết kế tạo độ chắc chắn và bền vững, tiết diện bề mặt lớn, thiết kế có độ cân bằng cao nên khả năng chịu lực cũng tốt nhất, tạo sự cân bằng và chịu được áp lực lớn.
Thép hình I
Thép hình I có kết cấu tương tự thép hình H nhưng có độ dài cánh ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Thép I cũng có độ bền kết cấu cao, chịu được áp lực lớn và được sử dụng rộng rãi trong kết cấu nhà xưởng và xây dựng dân dụng, tùy theo sự tính toán của các kỹ sư với từng trường hợp sẽ sử dụng thép H hay thép I sao cho phù hợp nhất.
Thép hình U
Thép có kết cấu hình chữ U được sử dụng rộng dãi trong công nghiệp như chế tạo thùng, khung xe, khung cầu đường, cột điện hay các đồ dùng dân dụng như chế tạo bàn ghế nội thất, ăn ten… Thép U có độ cứng cao, đặc, chắc và độ bền bỉ cao, có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao nên thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng.
Thép hình V
Thép có kết cấu hình chữ V đôi khi còn được gọi là thép góc đều cạnh. Thép V có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực tốt nên hay được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng, sản xuất dân dụng, chế tạo…
Cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất năm 2020 tại huyện Nhà Bè
Bảng giá thép hình U, I, V, H dưới chỉ mang tính chất tham khảo, ở thời điểm thực khi quý khách mua hàng. Giá thép hình đã có thể thay đổi lên hoặc xuống đôi chút. Chính vì thế, để có báo giá chính xác nhất. Quý khách xin vui lòng liên hệ đến hotline 0938 437 123 của công ty thép Hùng Phát để nhận được bảng giá mới nhất cập nhật ngay trong thời điểm quý khách gọi điện.
Bảng giá thép hình U cập nhật mới nhất
+ Thép hình U là thép có thiết kế theo cấu trúc hình chữ U, có độ cứng cao, đặc và chắc, có độ bền cao.
+ Đối với những công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường, khung vận tải, tàu biển…thì thép hình U, C là lựa chọn lý tưởng nhất, bởi thép U là có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |||
KG | CÂY 6M | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||
U50*32*2.5 | 2.50 | cây 6m | 17,100 | 256,500 | 348,000 | 444,000 |
U65*35*2.8 | 2.80 | cây 6m | 16,500 | 277,200 | 379,680 | 487,200 |
U80*40*4 | 5.16 | cây 6m | 15,200 | 470,592 | 650,160 | 842,112 |
U80*43*4.5 | 7.00 | cây 6m | 15,200 | 638,400 | 882,000 | 1,134,000 |
U100*42*3.3 | 5.16 | cây 6m | 15,200 | 470,592 | 650,160 | 842,112 |
U100*45*3.8 | 7.30 | cây 6m | 15,500 | 678,900 | 932,940 | 1,195,740 |
U100*48*5.3 | 8.60 | cây 6m | 15,600 | 804,960 | 1,093,920 | 1,413,840 |
U100*50*5.0 | 9.36 | cây 6m | 15,800 | 887,328 | 1,201,824 | 1,538,784 |
U120*50*4.7 | 7.50 | cây 6m | 14,100 | 634,500 | 886,500 | 1,165,500 |
U120*52*5.4 | 9.30 | cây 6m | 15,500 | 864,900 | 1,177,380 | 929,628 |
U125*65*6.0 | 13.40 | cây 6m | 15,800 | 1,270,320 | 1,704,480 | 2,170,800 |
U140*52*4.2 | 9.00 | cây 6m | 15,100 | 815,400 | 1,107,000 | 1,436,400 |
U140*53*4.7 | 10.00 | cây 6m | 15,100 | 906,000 | 1,230,000 | 1,596,000 |
U140*56*5.5 | 11.60 | cây 6m | 15,500 | 1,078,800 | 1,440,720 | 1,858,320 |
U150*75*6.5 | 18.60 | cây 6m | 16,300 | 1,819,080 | 2,399,400 | 3,024,360 |
U160*54*5.2 | 12.50 | cây 6m | 15,700 | 1,177,500 | 1,567,500 | 2,002,500 |
U160*54*5.5 | 13.20 | cây 6m | 15,700 | 1,243,440 | 1,655,280 | 2,114,640 |
U160*65*5.0 | 14.00 | cây 6m | 15,700 | 1,318,800 | 1,755,600 | 2,226,000 |
U180*64*5.3 | 15.00 | cây 6m | 15,700 | 1,413,000 | 1,881,000 | 2,385,000 |
U200*69*5.4 | 17.00 | cây 6m | 15,800 | 1,611,600 | 2,142,000 | 2,713,200 |
U250*76*6.5 | 22.80 | cây 6m | 15,800 | 2,161,440 | 2,845,440 | 3,447,360 |
U250*78*7.0 | 27.41 | cây 6m | 15,800 | 2,598,468 | 3,420,768 | 4,127,946 |
U300*85*7.5 | 34.46 | cây 6m | 15,900 | 3,287,484 | 4,300,608 | 5,169,000 |
U380*85*7.5 | 54.50 | cây 6m | 18,300 | 5,984,100 | 7,586,400 | 8,927,100 |
Bảng giá thép hình I cập nhật mới nhất
+ Cạnh ngang tương đối hẹp
+ Phần nối (bụng) chiếm tỉ trọng lớn
+ Thép hình chữ I là loại thép có hình dáng tương tự như thép H, tuy nhiên độ dài cánh ngắn hơn so với chiều dài của bụng
+ Thép hình I, H có khả năng chịu áp lực lớn, độ bền cao
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |||
KG | CÂY 6M | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||
I100*53*3.3 | 7.21 | cây 6m | 16,500 | 713,790 | 964,698 | 1,232,910 |
I120*64*4.2 | 9.00 | cây 6m | 16,500 | 891,000 | 1,204,200 | 1,539,000 |
I150*75*5*7 JINXI | 14.00 | cây 6m | 14,900 | 1,251,600 | 1,713,600 | 2,217,600 |
I150*75*5*7 | 14.00 | cây 6m | 16,100 | 1,352,400 | 1,814,400 | 2,318,400 |
I198*99*4.5*7 JINXI | 18.20 | cây 6m | 15,600 | 1,703,520 | 2,304,120 | 2,959,320 |
I198*99*4.5*7 | 18.20 | cây 6m | 16,100 | 1,758,120 | 2,358,720 | 3,013,920 |
I200*100*5.5*8 JINXI | 21.30 | cây 6m | 15,900 | 2,032,020 | 2,696,580 | 3,437,820 |
I200*100*5.5*8 | 21.30 | cây 6m | 16,100 | 2,057,580 | 2,722,140 | 3,463,380 |
I248*124*5*8 | 25.70 | cây 6m | 16,300 | 2,513,460 | 3,315,300 | 4,209,660 |
I250*125*6*9 | 29.60 | cây 6m | 16,300 | 2,894,880 | 3,818,400 | 4,848,480 |
I298*149*5.5*8 | 32.00 | cây 6m | 16,300 | 3,129,600 | 4,089,600 | 5,184,000 |
I300*150*6.5*9 | 36.70 | cây 6m | 16,300 | 3,589,260 | 4,690,260 | 5,945,400 |
I350*175*7*11 | 49.60 | cây 6m | 16,300 | 4,850,880 | 6,338,880 | 8,035,200 |
I396*199*7*11 | 56.60 | cây 6m | 16,300 | 5,535,480 | 7,233,480 | 9,101,280 |
I400*200*8*13 JINXI | 66.00 | cây 6m | 15,000 | 5,940,000 | 7,840,800 | 10,098,000 |
I400*200*8*13 | 66.00 | cây 6m | 16,300 | 6,454,800 | 8,355,600 | 10,612,800 |
I450*200*9*14 JINXI | 76.00 | cây 6m | 16,000 | 7,296,000 | 9,484,800 | 11,992,800 |
I500*200*10*16 | 89.60 | cây 6m | 16,600 | 8,924,160 | 11,397,120 | 14,461,440 |
I600*200*11*17 JINXI | 106.00 | cây 6m | 12,500 | 7,950,000 | 10,812,000 | 14,119,200 |
I600*200*11*17 | 106.00 | cây 6m | 16,900 | 10,748,400 | 13,419,600 | 16,854,000 |
I700*300*13*24 JINXI | 185.00 | cây 6m | 16,600 | 18,426,000 | 23,088,000 | 28,638,000 |
Bảng giá thép hình V cập nhật mới nhất
+ Thép hình V có có độ bền cao, cứng và có khả năng chịu được cường lực rất lớn
+ Loại thép hình này có khả năng chịu được những tác động không tốt từ môi trường như: nhiệt độ, độ ẩm cao, có chứa nhiều chất gây gỉ sét như muối, hóa chất …
+ Vì vậy, thép hình chữ V thường được ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu …
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | ||||
V30*30 | 2.00 | 5.80 | cây 6m | 93,500 | 128,300 | 172,960 |
2.50 | 6.40 | cây 6m | 103,000 | 141,400 | 190,680 | |
3.00 | 7.20 | cây 6m | 116,000 | 159,200 | 214,640 | |
3.00 | 8.20 | cây 6m | 116,000 | 165,200 | 228,340 | |
V40*40 | 8.00 | cây 6m | 118,500 | 166,500 | 228,100 | |
2.80 | 9.00 | cây 6m | 134,500 | 188,500 | 257,800 | |
10.00 | cây 6m | 149,000 | 205,000 | 276,000 | ||
3.00 | 11.10 | cây 6m | 145,000 | 207,160 | 285,970 | |
3.00 | 11.00 | cây 6m | 160,500 | 222,100 | 300,200 | |
3.20 | 12.00 | cây 6m | 175,000 | 242,200 | 327,400 | |
3.50 | 13.00 | cây 6m | 189,500 | 259,700 | 348,100 | |
4.00 | 14.50 | cây 6m | 189,500 | 267,800 | 366,400 | |
V50*50 | 14.00 | cây 6m | 203,500 | 279,100 | 374,300 | |
3.10 | 15.50 | cây 6m | 203,500 | 287,200 | 392,600 | |
3.00 | 15.00 | cây 6m | 227,000 | 308,000 | 410,000 | |
17.00 | cây 6m | 258,000 | 349,800 | 462,000 | ||
4.00 | 18.40 | cây 6m | 258,000 | 350,000 | 478,800 | |
19.00 | cây 6m | 288,500 | 383,500 | 516,500 | ||
21.00 | cây 6m | 318,500 | 423,500 | 566,300 | ||
5.00 | 23.00 | cây 6m | 364,500 | 479,500 | 635,900 | |
V63*63 | 4.00 | 23.00 | cây 6m | 334,500 | 449,500 | 605,900 |
25.00 | cây 6m | 369,500 | 494,500 | 664,500 | ||
27.00 | cây 6m | 393,000 | 528,000 | 711,600 | ||
5.00 | 29.00 | cây 6m | 422,500 | 567,500 | 750,200 | |
5.00 | 32.20 | cây 6m | 422,500 | 583,500 | 786,360 | |
31.00 | cây 6m | 451,500 | 606,500 | 801,800 | ||
32.00 | cây 6m | 527,500 | 687,500 | 889,100 | ||
6.00 | 34.00 | cây 6m | 451,500 | 621,500 | 835,700 | |
V70*70 | 6.00 | 35.00 | cây 6m | 509,500 | 677,500 | 905,000 |
6.00 | 38.50 | cây 6m | 509,500 | 694,300 | 933,000 | |
7.00 | 44.00 | cây 6m | 642,000 | 853,200 | 1,126,000 | |
7.00 | 44.40 | cây 6m | 642,000 | 855,120 | 1,130,400 | |
8.00 | 48.00 | cây 6m | 645,000 | 875,400 | 1,173,000 | |
V75*75 | 5.50 | 37.00 | cây 6m | 630,500 | 808,100 | 1,037,500 |
5.50 | 39.00 | cây 6m | 675,500 | 862,700 | 1,104,500 | |
5.80 | 40.00 | cây 6m | 591,500 | 783,500 | 1,019,500 | |
7.00 | 46.00 | cây 6m | 726,000 | 946,800 | 1,218,200 | |
7.00 | 52.00 | cây 6m | 726,000 | 975,600 | 1,282,400 | |
VN | 52.00 | cây 6m | 793,000 | 1,042,600 | 1,349,400 | |
AK | 52.00 | cây 6m | 890,500 | 1,140,100 | 1,446,900 | |
8.00 | 57.00 | cây 6m | 793,000 | 1,066,600 | 1,402,900 | |
V80*80 | 6.00 | 42.00 | cây 6m | 715,500 | 917,100 | 1,164,900 |
6.00 | 44.00 | cây 6m | 598,000 | 809,200 | 1,068,800 | |
8.00 | 56.00 | cây 6m | 951,000 | 1,208,600 | 1,550,200 | |
8.00 | 58.00 | cây 6m | 806,500 | 1,073,300 | 1,427,100 | |
V90*90 | 7.00 | 55.00 | cây 6m | 917,500 | 1,170,500 | 1,506,000 |
7.00 | 57.60 | cây 6m | 843,500 | 1,108,460 | 1,442,540 | |
8.00 | 62.00 | cây 6m | 1,038,500 | 1,323,700 | 1,683,300 | |
9.00 | 70.00 | cây 6m | 1,179,500 | 1,501,500 | 1,907,500 | |
V100*100 | 8.00 | 67.00 | cây 6m | 1,082,000 | 1,376,800 | 1,778,800 |
7.00 | 64.20 | cây 6m | 942,000 | 1,224,480 | 1,609,680 | |
7.00 | 62.00 | cây 6m | 1,059,000 | 1,331,800 | 1,703,800 | |
8.00 | 73.70 | cây 6m | 1,082,000 | 1,406,280 | 1,848,480 | |
9.00 | 84.00 | cây 6m | 1,109,000 | 1,478,600 | 1,982,600 | |
10.00 | 90.70 | cây 6m | 1,317,000 | 1,716,080 | 2,242,140 | |
10.00 | 84.00 | cây 6m | 1,367,000 | 1,736,600 | 2,223,800 | |
V120*120 | 8.00 | 88.20 | cây 6m | 1,472,000 | 1,860,080 | 2,327,540 |
10.00 | 109.20 | cây 6m | 1,822,500 | 2,302,980 | 2,881,740 | |
10.00 | 130.20 | cây 6m | 2,173,000 | 2,745,880 | 3,435,940 | |
V130*130 | 10.00 | 118.80 | cây 6m | 1,982,500 | 2,505,220 | 3,134,860 |
12.00 | 140.40 | cây 6m | 2,342,500 | 2,960,260 | 3,704,380 | |
V150*150 | 10.00 | 138.00 | cây 6m | 2,303,000 | 2,910,200 | 3,641,600 |
12.00 | 163.80 | cây 6m | 2,733,500 | 3,454,220 | 4,322,360 | |
15.00 | 201.60 | cây 6m | 3,364,500 | 4,251,540 | 5,320,020 | |
V175*175 | 15.00 | 236.40 | cây 6m | 3,905,500 | 4,945,660 | 6,198,580 |
V200*200 | 15.00 | 271.80 | 4,362,000 | 5,557,920 | 6,998,460 | |
20.00 | 358.20 | cây 6m | 5,790,500 | 7,366,580 | 9,265,040 |
Bảng giá thép hình H cập nhật mới nhất
+ Thép hình H (thép hình chữ H) là loại thép hình được thiết kế dựa trên kết cấu hình chữ H.
+ Tiêu chuẩn chất lượng thép hình chữ H: JIS3101 – SS400 , gồm 4 giai đoạn cơ bản: xử lí quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán và tạo thành phẩm.
+ Vì vậy, sản phẩm thép hình chữ H luôn có chất lượng đảm bảo và lâu bền theo thời gian
+ Thép hình chữ H có bề mặt rộng và kết cấu vững chãi nên có khả năng chịu lực tương đối tốt
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |||
KG | CÂY 6M | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||
H100*100*6*8 | 17.20 | cây 6m | 16,200 | 1,671,840 | 2,187,840 | 2,600,640 |
H125*125*6.5*9 JIINXI | 23.60 | cây 6m | 15,300 | 2,166,480 | 2,874,480 | 3,440,880 |
H125*125*6.5*9 | 23.60 | cây 6m | 16,100 | 2,279,760 | 2,987,760 | 3,554,160 |
H150*150*7*10 JINXI | 31.50 | cây 6m | 15,000 | 2,835,000 | 3,761,100 | 4,498,200 |
H150*150*7*10 | 31.50 | cây 6m | 16,200 | 3,061,800 | 3,987,900 | 4,725,000 |
H194*150*6*9 JINXI | 30.60 | cây 6m | 15,300 | 2,809,080 | 3,708,720 | 4,424,760 |
H194*150*6*9 | 30.60 | cây 6m | 16,200 | 2,974,320 | 3,873,960 | 4,590,000 |
H200*200*8*12 | 49.90 | cây 6m | 16,200 | 4,850,280 | 6,257,460 | 7,425,120 |
H244*175*7*11 JINXI | 44.10 | cây 6m | 14,900 | 3,942,540 | 5,186,160 | 6,218,100 |
H250*250*9*14 | 72.40 | cây 6m | 16,400 | 7,124,160 | 9,078,960 | 10,860,000 |
H294*200*8*12 JINXI | 56.80 | cây 6m | 15,500 | 5,282,400 | 6,884,160 | 8,213,280 |
H294*200*8*12 | 56.80 | cây 6m | 16,400 | 5,589,120 | 7,190,880 | 8,520,000 |
H300*300*10*15 | 94.00 | cây 6m | 16,400 | 9,249,600 | 11,674,800 | 13,987,200 |
H340*250*9*14 JINXI | 79.70 | cây 6m | 15,200 | 7,268,640 | 9,324,900 | 11,285,520 |
H350*350*12*19 | 137.00 | cây 6m | 16,600 | 13,645,200 | 17,097,600 | 20,303,400 |
H390*300*10*16 | 107.00 | cây 6m | 16,400 | 10,528,800 | 13,225,200 | 15,729,000 |
H400*400*13*21 | 172.00 | cây 6m | 16,500 | 17,028,000 | 21,362,400 | 25,387,200 |
H440*300*11*18 JINXI | 124.00 | cây 6m | 15,600 | 11,606,400 | 14,731,200 | 17,632,800 |
Lưu ý :
– Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
– Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, Thép tấm tôn, xà gồ +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
– Công ty chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
– Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp cả nước nên thuận tiện cho việc mua hàng nhanh chóng và thuận tiện cho quý khách.
– Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Tại sao nên lựa chọn mua thép hình tại công ty Hùng Phát
- Thép Hùng Phát có hệ thống kho hàng, bãi tập kết sắt thép phủ khắp các quận huyện tại TP.HCM
- Là đơn vụ cung cấp sắt thép uy tín lâu năm tại TP.HCM
- Đơn vị hợp tác chiến lược của các công ty xây dựng lớn, uy tín.
- Có hệ thống vận tải sắt thép đến tận tay khách hàng, nhanh chóng, đúng hẹn.
- Sản phẩm sắt thep hinh U, I, V, H chất lượng cao, nhập trực tiếp từ công ty sản thương hiệu lớn.
- Thép Hùng Phát mang đến khách hàng bảng giá thép hình tại Tphcm giá rẻ nói riêng, thị trường sắt thép miền Nam nói chung.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Bảng báo giá thép hình Huyện Nhà Bè - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.