Báo giá thép hộp tại Tây Ninh – Thép Hùng Phát là một công ty phân phối thép hộp tại Tây Ninh với sự chuyên nghiệp. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, công ty đã xây dựng được uy tín và niềm tin từ khách hàng.
Thép Hùng Phát cam kết cung cấp hàng nhanh chóng, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm trong thời gian ngắn nhất. Với sự chuyên nghiệp và tốc độ phục vụ, công ty đáng tin cậy để khách hàng tại Tây Ninh lựa chọn trong việc mua sắm và phân phối thép hộp.
Thép Hùng Phát phân phối thép hộp tại Tây Ninh uy tín, chuyên nghiệp
✅ Giá thép hộp tại Tây Ninh | ⭐Kho thép ống uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép ống chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép ống. |
Tìm hiểu về thép hộp vuông là gì?
Thép hộp vuông là loại thép ống có hình vuông với thiết kế chắc chắn, kích thước đa dạng, phù hợp với rất nhiều công trình xây dựng khác nhau. Nếu như bạn đang muốn tìm hiểu sản phẩm này thì theo dõi bài viết sau để biết thêm thông tin chi tiết.
Thép hộp vuông( sắt hộp vuông) có kích thước tiết diện chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Loại thép này được ứng dụng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác. Với kích thước nhỏ nhất là 12×12 mm và kích thước lớn nhất là 90×90 mm.
Thép hộp hình vuông có cấu tạo bên trong rỗng, nhẹ, vững chắc và có khả năng chịu nhiệt, chịu tải rất tốt. Độ dày của thép hộp rất đa dạng từ 0,8mm cho đến 14mm tùy vào từng sản phẩm.
Thép hộp vuông có các ưu điểm nổi bật gì?
- Thép hộp vuông là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại bậc nhất dựa theo tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Nhật Bản, Pháp và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JIS…Chính vì vậy, Thép hộp vuông có độ bền rất cao và được ứng dụng rộng rãi tại rất nhiều công trình khác nhau. Khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, vì thế Thép hộp vuông là một sản phẩm lý tưởng đối với các công trình yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chống chịu áp lực lớn.
- Về chất lượng của sản phẩm: Thép hộp vuông thì người sử dụng sẽ hoàn toàn yên tâm vì thép chịu được độ mài mòn cao đối với mọi sự tác động từ môi trường tác động lên thép. Vì có khả năng chống chịu vượt trội cũng như cấu tạo vững chắc của loại thép này. Lượng cacbon rất cao trong thành phần cấu tạo nên loại thép này cho nên khả năng chống ăn mòn kim loại cực kì tốt, giúp tăng độ bền của sản phẩm. Chính đặc điểm này đã khiến cho Thép hộp vuông có thể sử dụng lâu dài cho các công trình xây dựng, cũng như có thể tiết kiệm được chi phí cho chủ đầu tư.
- Chi phí sản xuất thấp: nguyên vật liệu để sản xuất Thép hộp vuông thường là các nguyên vật liệu dễ tìm và giá thành khá rẻ. Bởi thế mà sản phẩm Thép hộp vuông luôn có chi phí rẻ hơn so với các loại thép khác. Sử dụng Thép hộp vuông giúp tiết kiệm chi phí xây dựng công trình cho chủ đầu tư.
- Tuổi thọ cao: Tuy được tạo ra từ các nguyên vật liệu giá rẻ nhưng Thép hộp vuông lại có tuổi thọ rất cao. Đặc biệt là dòng Thép hộp vuông mạ kẽm có độ bền được nhân lên gấp nhiều lần. Với khả năng chống ăn mòn, không bị gỉ sét cho nên tuổi thọ của sản phẩm thường là từ 60 – 70 năm.
- Dễ dàng kiểm tra sửa chữa: Bằng mắt thường cũng có thể kiểm tra những mối ở trên thân của thép. Khi xảy ra những vấn đề ở các mối thì các kỹ sư cũng dễ dàng hơn trong việc khắc phục và sửa chữa.
- Ít bị tác động bởi nhiệt độ: Dù nhiệt độ của môi trường có cao như ngoài trời nhưng trong khoảng thời gian dài vẫn không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm thép hộp vuông bởi có cấu trúc đặc biệt được tích hợp trong sản phẩm.
- Bề mặt cứng cáp: Chất liệu chủ yếu là thép và carbon cho nên đảm bảo thép hộp vuông sở hữu bề mặt cứng cáp hơn thép thường lên đến 20 lần. Quý khách có thể hoàn toàn tin tưởng về khả năng chống chịu của thép hình khi có mặt trong công trình của mình.
Bên cạnh vô số ưu điểm cũng không thể không nhắc đến nhược điểm tồn tại song song đó chính là độ nhám thấp và tính thẩm mỹ không được cao.
Bảng báo giá thép hộp tại Tây Ninh mới nhất
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị cung cấp thép hộp tại Tây Ninh với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi luôn theo dõi và nắm bắt thông tin về giá cả và thị trường, từ đó điều chỉnh mức giá của mình để đảm bảo sự cạnh tranh. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp với chất lượng cao và mức giá hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí trong các dự án xây dựng hay sản xuất.
Với Thép Hùng Phát, khách hàng sẽ tìm thấy một đối tác đáng tin cậy, chuyên nghiệp và mang đến giá cả cạnh tranh nhất cho sản phẩm thép hộp tại Tây Ninh. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết. Chúng tôi sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của bạn với mức giá tốt nhất.
Sau đây là bảng báo giá thép hộp tại Tây Ninh mà chúng tôi vừa cập nhật. Tuy nhiên giá thép hộp có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Vì vậy quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận được báo giá chính xác nhất trong ngày.
Bảng báo giá thép hộp đen tại Tây Ninh
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá thép hộp đen chính xác nhất trong ngày. Khách đặt mua số lượng lớn sẽ được nhận thêm phần chiết khấu và các ưu đãi hấp dẫn khác.
Hotline:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
STT | THÉP HỘP VUÔNG ĐEN | THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN | ||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |
1 | (12X12) | 0.7 | cây 6m | 28.000 | (10X20) | 0.8 | cây 6m | 35.000 |
2 | 1 | cây 6m | 32.000 | (13X26) | 0.7 | cây 6m | 39.000 | |
3 | (14X14) | 0.7 | cây 6m | 29.500 | 0.8 | cây 6m | 43.500 | |
4 | 0.9 | cây 6m | 35.500 | 0.9 | cây 6m | 46.500 | ||
5 | 1 | cây 6m | 37.500 | 1 | cây 6m | 51.000 | ||
6 | 1.1 | cây 6m | 43.000 | 1.2 | cây 6m | 60.000 | ||
7 | 1.2 | cây 6m | 46.500 | 1.4 | cây 6m | |||
8 | (16X16) | 0.7 | cây 6m | 33.500 | (20X40) | 0.7 | cây 6m | 58.500 |
9 | 0.8 | cây 6m | 33.000 | 0.8 | cây 6m | 65.500 | ||
10 | 0.9 | cây 6m | 42.000 | 0.9 | cây 6m | 71.500 | ||
11 | 1 | cây 6m | 45.500 | 1 | cây 6m | 77.000 | ||
12 | 1.1 | cây 6m | 50.500 | 1.2 | cây 6m | 91.500 | ||
13 | 1.2 | cây 6m | 53.500 | 1.4 | cây 6m | 105.500 | ||
14 | (20X20) | 0.7 | cây 6m | 39.500 | 1.6 | cây 6m | ||
15 | 0.8 | cây 6m | 43.500 | (25X50) | 0.7 | cây 6m | ||
16 | 0.9 | cây 6m | 47.000 | 0.8 | cây 6m | 81.500 | ||
17 | 1 | cây 6m | 51 000 | 0.9 | cây 6m | 86.500 | ||
18 | 1.2 | cây 6m | 58.500 | 1 | cây 6m | 93.000 | ||
19 | 1.4 | cây 6m | 63.500 | 1.1 | cây 6m | 102.500 | ||
20 | (25X25) | 0.7 | cây 6m | 47.500 | 1.2 | cây 6m | 112.500 | |
21 | 0.8 | cây 6m | 54.000 | 1.4 | cây 6m | 129.500 | ||
22 | 0.9 | cây 6m | 59.000 | (30X60) | 1 | cây 6m | 113.500 | |
23 | 1 | cây 6m | 64.500 | 1.1 | cây 6m | 123.500 | ||
24 | 1.1 | cây 6m | 69.500 | 1.2 | cây 6m | 133.500 | ||
25 | 1.2 | cây 6m | 74.500 | 1.4 | cây 6m | 155.000 | ||
26 | 1.4 | cây 6m | 36.500 | 1.8 | cây 6m | 194.500 | ||
27 | (30X30) | 0.7 | cây 6m | 57.000 | (40X80) | 0.9 | cây 6m | |
28 | 0.8 | cây 6m | 65.500 | 1 | cây 6m | 151.000 | ||
29 | 0.9 | cây 6m | 70.000 | 1.1 | cây 6m | 164.500 | ||
30 | 1 | cây 6m | 75.000 | 1.2 | cây 6m | 180.000 | ||
31 | 1.2 | cây 6m | 39.500 | 1.4 | cây 6m | 208.500 | ||
32 | 1.4 | cây 6m | 104.500 | 1.8 | cây 6m | 251.000 | ||
33 | 1.8 | cây 6m | 131.500 | (50X100) | 1.2 | cây 6m | 229.000 | |
34 | (40X40) | 1 | cây 6m | 101.500 | 1.4 | cây 6m | 259.500 | |
35 | 1.2 | cây 6m | 120.000 | 1.8 | cây 6m | 330.500 | ||
36 | 1.4 | cây 6m | 138.000 | 2 | cây 6m | 365.500 | ||
37 | 1.8 | cây 6m | 172.500 | (60X120) | 1.4 | cây 6m | 317.500 | |
38 | 2 | cây 6m | 195.500 | 1.8 | cây 6m | 386.000 | ||
39 | (50X50) | 1.2 | cây 6m | 150.500 | 2 | cây 6m | 451.000 | |
40 | 1.4 | cây 6m | 174.000 | 2.5 | cây 6m | 557.000 | ||
41 | 1.8 | cây 6m | 215.000 | (30X90) | 1.4 | cây 6m | 217.500 | |
42 | 2 | cây 6m | 243.500 | (70X140) | cây 6m | Liên Hệ | ||
43 | (60X60) | 3.2 | cây 6m | cây 6m | Liên Hệ | |||
44 | (75X75) | 1.4 | cây 6m | 230.500 | cây 6m | Liên Hệ | ||
45 | (90X90) | 1.4 | cây 6m | 275.000 | cây 6m | Liên Hệ |
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm tại Tây Ninh
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá thép hộp mạ kẽm chính xác nhất trong ngày. Khách đặt mua số lượng lớn sẽ được nhận thêm phần chiết khấu và các ưu đãi hấp dẫn khác.
Hotline:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
STT | THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM | THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM | ||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |
1 | 10*20 | 0.8 | Cây 6m | 38.900 | 14*14 | 0.8 | Cây 6m | 31.900 |
2 | 0.9 | Cây 6m | 41.200 | 0.9 | Cây 6m | 36.300 | ||
3 | 1.0 | Cây 6m | 45.000 | 1.0 | Cây 6m | 40.700 | ||
4 | 13*26 | 0.8 | Cây 6m | 48.900 | 16*16 | 0.8 | Cây 6m | 38.200 |
5 | 0.9 | Cây 6m | 57.500 | 0.9 | Cây 6m | 42.800 | ||
6 | 1.0 | Cây 6m | 63.800 | 1.0 | Cây 6m | 46.000 | ||
7 | 20*40 | 0.8 | Cây 6m | 77.800 | 20*20 | 0.8 | Cây 6m | 46.900 |
8 | 1.0 | Cây 6m | 86.000 | 1.0 | Cây 6m | 59.800 | ||
9 | 1.2 | Cây 6m | 103.100 | 1.2 | Cây 6m | 68.900 | ||
10 | 1.4 | Cây 6m | 119.900 | 1.4 | Cây 6m | 80.400 | ||
11 | 1.8 | Cây 6m | 150.900 | 1.8 | Cây 6m | 105.000 | ||
12 | 25*50 | 1.0 | Cây 6m | 108.000 | 25*25 | 1.0 | Cây 6m | 71.700 |
13 | 1.2 | Cây 6m | 118.000 | 1.2 | Cây 6m | 85.700 | ||
14 | 1.4 | Cây 6m | 151.200 | 1.4 | Cây 6m | 97.400 | ||
15 | 1.8 | Cây 6m | 196.000 | 1.8 | Cây 6m | 132.000 | ||
16 | 2.0 | Cây 6m | 213.800 | 2.0 | Cây 6m | 145.600 | ||
17 | 30*60 | 1.0 | Cây 6m | 132.200 | 30*30 | 1.0 | Cây 6m | 86.800 |
18 | 1.2 | Cây 6m | 157.000 | 1.2 | Cây 6m | 101.000 | ||
19 | 1.4 | Cây 6m | 183.900 | 1.4 | Cây 6m | 118.000 | ||
20 | 1.8 | Cây 6m | 250.000 | 1.8 | Cây 6m | 168.900 | ||
21 | 2.0 | Cây 6m | 272.000 | 2.0 | Cây 6m | 175.200 | ||
22 | 2.5 | Cây 6m | 338.400 | 2.5 | Cây 6m | 225.000 | ||
23 | 40*80 | 1.0 | Cây 6m | 177.400 | 40*40 | 1.0 | Cây 6m | 116.800 |
24 | 1.2 | Cây 6m | 212.000 | 1.2 | Cây 6m | 136.900 | ||
25 | 1.4 | Cây 6m | 248.700 | 1.4 | Cây 6m | 161.700 | ||
26 | 1.8 | Cây 6m | 327.600 | 1.8 | Cây 6m | 214.500 | ||
27 | 2.0 | Cây 6m | 363.000 | 2.0 | Cây 6m | 239.900 | ||
28 | 2.5 | Cây 6m | 461.200 | 2.5 | Cây 6m | 301.700 | ||
29 | 50*100 | 1.2 | Cây 6m | 281.800 | 50*50 | 1.2 | Cây 6m | 172.300 |
30 | 1.4 | Cây 6m | 320.100 | 1.4 | Cây 6m | 190.800 | ||
31 | 1.8 | Cây 6m | 402.000 | 1.8 | Cây 6m | 271.500 | ||
32 | 2.0 | Cây 6m | 445.500 | 2.0 | Cây 6m | 298.300 | ||
33 | 2.5 | Cây 6m | 545.900 | 2.5 | Cây 6m | 377.000 | ||
34 | 3.0 | Cây 6m | 629.000 | 3.0 | Cây 6m | 455.500 | ||
35 | 60*120 | 1.4 | Cây 6m | 387.000 | 60*60 | 1.4 | Cây 6m | 240.800 |
36 | 1.8 | Cây 6m | 463.000 | 1.8 | Cây 6m | 321.600 | ||
37 | 2.0 | Cây 6m | 539.900 | 2.0 | Cây 6m | 348.300 | ||
38 | 2.5 | Cây 6m | 657300 | 2.5 | Cây 6m | 427.700 | ||
39 | 3,0 | Cây 6m | 785200 | 3,0 | Cây 6m | 505.000 |
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát tại Tây Ninh
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá chính xác nhất trong ngày. Khách đặt mua số lượng lớn sẽ được nhận thêm phần chiết khấu và các ưu đãi hấp dẫn khác.
Hotline:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY(MM) | TRỌNG LƯỢNG(KG) | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|
Thép hộp 20 x 20 | 0,8 | 2,87 | 95,000 |
0,9 | 3,21 | 107,000 | |
1,0 | 3,54 | 117,000 | |
1,2 | 4,20 | 138,000 | |
1,4 | 4,83 | 159,000 | |
1,8 | 6,05 | 184,000 | |
2,0 | 6,63 | 202,000 | |
Thép hộp 25 x 25 | 0,7 | 3,19 | 106,000 |
0,8 | 3,62 | 120,000 | |
0,9 | 4,06 | 135,000 | |
1,0 | 4,48 | 148,000 | |
1,2 | 5,33 | 176,000 | |
1,4 | 6,15 | 187,000 | |
1,8 | 7,75 | 236,000 | |
2,0 | 8,52 | 259,000 | |
Thép hộp 30 x 30 | 0,8 | 4,38 | 146,000 |
0,9 | 4,90 | 163,000 | |
1,0 | 5,43 | 179,000 | |
1,1 | 5,94 | 206,000 | |
1,2 | 6,46 | 197,000 | |
1,4 | 7,47 | 227,000 | |
1,8 | 9,44 | 278,000 | |
2,0 | 10,04 | 306,000 | |
Thép hộp 40 x 40 | 0,9 | 6,60 | 203,000 |
1,0 | 7,31 | 223,000 | |
1,2 | 8,72 | 266,000 | |
1,4 | 10,11 | 298,000 | |
1,8 | 12,83 | 365,000 | |
2,0 | 14,17 | 403,000 | |
Thép hộp 50 x 50 | 1,0 | 9,19 | 271,000 |
1,2 | 10,98 | 323,000 | |
1,4 | 12,74 | 362,000 | |
1,8 | 16,22 | 461,000 | |
2,0 | 17,94 | 510,000 | |
Thép hộp 60 x 60 | 1,0 | 11,08 | 315,000 |
1,2 | 13,24 | 377,000 | |
1,4 | 15,38 | 438,000 | |
1,8 | 19,61 | 548,000 | |
2,0 | 21,70 | 607,000 | |
Thép hộp 90 x 90 | 1,4 | 23,3 | 651,000 |
1,8 | 29,79 | 833,000 | |
2,0 | 33,01 | 923,000 | |
Thép hộp 100 x 100 | 1,8 | 33,17 | 927,000 |
2,0 | 36,78 | 1,028,000 |
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát tại Tây Ninh
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá chính xác nhất trong ngày. Khách đặt mua số lượng lớn sẽ được nhận thêm phần chiết khấu và các ưu đãi hấp dẫn khác.
Hotline:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY(MM) | TRỌNG LƯỢNG(KG) | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|
Thép hộp 13 x 26 | 0,8 | 2,79 | 93,000 |
0,9 | 3,12 | 104,000 | |
1,0 | 3,45 | 114,000 | |
1,1 | 3,77 | 124,000 | |
1,2 | 4,08 | 134,000 | |
1,4 | 4,7 | 155,000 | |
Thép hộp 20 x 40 | 0,8 | 4,38 | 146,000 |
0,9 | 4,9 | 163,000 | |
1,0 | 5,43 | 179,000 | |
1,1 | 5,94 | 196,000 | |
1,2 | 6,46 | 197,000 | |
1,4 | 7,47 | 227,000 | |
1,8 | 9,44 | 278,000 | |
2,0 | 10,4 | 306,000 | |
2,1 | 10,87 | 320,000 | |
Thép hộp 25 x 50 | 0,8 | 5,51 | 183,000 |
0,9 | 6,18 | 190,000 | |
1,0 | 6,84 | 208,000 | |
1,1 | 7,5 | 228,000 | |
1,2 | 8,15 | 248,000 | |
1,4 | 9,45 | 278,000 | |
1,8 | 11,98 | 353,000 | |
2,0 | 13,23 | 376,000 | |
Thép hộp 30 x 60 | 0,9 | 7,45 | 229,000 |
1,0 | 8,25 | 251,000 | |
1,1 | 9,05 | 267,000 | |
1,2 | 9,85 | 290,000 | |
1,4 | 11,43 | 337,000 | |
1,8 | 14,53 | 413,000 | |
2,0 | 16,05 | 457,000 | |
Thép hộp 40 x 80 | 1,1 | 12,16 | 346,000 |
1,2 | 13,24 | 377,000 | |
1,4 | 15,38 | 438,000 | |
1,8 | 19,61 | 558,000 | |
2,0 | 21,7 | 607,000 | |
Thép hộp 50 x 100 | 1,2 | 16,75 | 477,000 |
1,4 | 19,33 | 540,000 | |
1,8 | 24,69 | 690,000 | |
2,0 | 27,36 | 765,000 | |
Thép hộp 60 x 120 | 1,4 | 23,3 | 651,000 |
1,8 | 29,79 | 833,000 | |
2,0 | 33,01 | 923,000 |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo từng thời điểm khác nhau. Vì vậy quý khách liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
Thép Hùng Phát – Địa chỉ cung cấp thép hộp tại Tây Ninh uy tín, giá cạnh tranh nhất
Thép Hùng Phát là địa chỉ uy tín và cung cấp thép hộp tại Tây Ninh với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi tự hào là một đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp các sản phẩm thép hộp chất lượng cao.
Một trong những lợi thế cạnh tranh của chúng tôi là mức giá hợp lý mà chúng tôi mang lại. Chúng tôi luôn nỗ lực để đảm bảo rằng khách hàng của chúng tôi có được mức giá tốt nhất trên thị trường mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Chúng tôi cam kết đáp ứng nhu cầu của khách hàng với chất lượng sản phẩm tốt nhất, dịch vụ chuyên nghiệp và thái độ phục vụ tận tâm. Khách hàng có thể tin tưởng vào sự đáng tin cậy và sự cam kết của chúng tôi.
Với Thép Hùng Phát, bạn sẽ có địa chỉ tin cậy để cung cấp thép hộp tại Tây Ninh. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất cho nhu cầu của bạn. Chúng tôi sẽ đảm bảo bạn nhận được sản phẩm chất lượng và dịch vụ tuyệt vời với mức giá cạnh tranh nhất
Ưu điểm mà khách hàng nhận được khi mua thép hộp tại Thép Hùng Phát
– Thép hộp chất lượng tốt, cam kết hàng nhập chính hãng trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO/CQ, 100% hàng mới.
– Đầy đủ các loại thép hộp với kích thước, độ dày và hình dạng khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong các dự án xây dựng và sản xuất.
– Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của khách hàng.
– Mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Có nhiều chính sách ưu đãi khi khách hàng đặt mua với số lượng lớn.
– Giao hàng đúng hẹn, nhanh chóng, tận nơi. Giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và đảm bảo tiến độ của dự án xây dựng hay sản xuất.
– Chính sách đổi trả linh hoạt. Nếu quý khách phát hiện lô hàng bị lỗi chúng tôi sẵn sàng đổi lô hàng mới khác cho quý khách.
– Uy tín và đáng tin cậy. Thép Hùng Phát là một đơn vị uy tín và đáng tin cậy trong ngành thép, đã xây dựng được lòng tin và sự hài lòng từ khách hàng trong suốt thời gian hoạt động.
– Dịch vụ khách hàng tận tâm, luôn đặt khách hàng lên hàng đầu, tận tâm phục vụ và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Đến với Thép Hùng Phát quý khách hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm, dịch vụ và giá cả. Hãy nhấc máy lên gọi cho chúng tôi khi quý khách cần mua thép hộp tại Tây Ninh.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Báo giá thép hộp tại Tây Ninh – Giá thép thộp đen, thép hộp mạ kẽm mới nhất - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.