Báo giá thép ống siêu âm tại Gia Lai

Báo giá thép ống siêu âm tại Gia Lai – Thép Hùng Phát là một đơn vị phân phối thép ống siêu âm tại Gia Lai uy tín, chuyên nghiệp. Chúng tôi cung cấp các loại thép ống siêu âm chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu của khách hàng. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, độ bền và sự đáp ứng tốt nhất cho nhu cầu xây dựng của khách hàng tại Gia Lai. Sự tư vấn và hỗ trợ chuyên nghiệp luôn sẵn sàng từ chúng tôi để giúp khách hàng lựa chọn và sử dụng thép ống siêu âm một cách hiệu quả.

Báo giá thép ống siêu âm tại Gia Lai

Thép Hùng Phát phân phối thép ống siêu âm tại Gia Lai chuyên nghiệp

✅ Giá thép ống siêu âm tại Gia Lai⭐Kho thép ống uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Thép ống chính hãng⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép ống.

Quy trình sản xuất thép ống siêu âm

Quy trình sản xuất thép ống siêu âm thường gồm các bước chính sau đây:

  • Nguyên liệu: Quy trình bắt đầu bằng việc chuẩn bị các nguyên liệu cần thiết cho quá trình sản xuất thép ống siêu âm, bao gồm thép cuộn, các hợp kim, hóa chất và các vật liệu khác.

  • Gia công ống: Theo quy trình sản xuất, các máy móc và công cụ được sử dụng để cắt và uốn cong thép cuộn thành các ống theo kích thước và hình dạng cần thiết. Quá trình này có thể bao gồm cắt, uốn, hàn, đột lỗ và gia công bề mặt.

  • Chống ăn mòn và bảo vệ: Sau khi ống được gia công, các lớp màng chống ăn mòn và bảo vệ được áp dụng lên bề mặt ống. Điều này giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường và chất ăn mòn.

  • Kiểm tra chất lượng: Trước khi được đóng gói và vận chuyển, các ống siêu âm sẽ trải qua quá trình kiểm tra chất lượng để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, kích thước, độ bền và chất lượng bề mặt.

  • Đóng gói và vận chuyển: Sau khi hoàn thành quá trình sản xuất và kiểm tra chất lượng, các ống siêu âm sẽ được đóng gói và chuẩn bị cho quá trình vận chuyển đến các địa điểm khách hàng.

Quy trình sản xuất thép ống siêu âm thường phải tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm cuối cùng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và chất lượng. Các công ty sản xuất thép thường có sự chuyên môn và kỹ thuật cao để đảm bảo quá trình sản xuất được thực hiện một cách hiệu quả và đạt được sản phẩm chất lượng cao.

Báo giá thép ống siêu âm tại Gia Lai

Bảng báo giá thép ống siêu âm tại Gia Lai mới nhất

Thép Hùng Phát là địa chỉ uy tín để mua thép ống siêu âm tại Gia Lai. Chúng tôi tự hào là nhà cung cấp hàng đầu với danh tiếng được xây dựng dựa trên chất lượng và đáng tin cậy. Hơn nữa, chúng tôi đảm bảo giá cả cạnh tranh và dịch vụ vận chuyển thuận tiện. Khách hàng có thể tin tưởng vào Thép Hùng Phát để tìm kiếm sản phẩm thép ống siêu âm tại Gia Lai chất lượng.

Sau đây là bảng báo giá thép ống siêu âm tại Gia Lai mới nhất mà chúng tôi cập nhật trong thời gian qua. Mọi thắc mắc về bảng giá quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline của chúng tôi

Hotline:

  • PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
  • PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
  • PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh

Bảng báo giá ống thép đen Hòa Phát


Sản phẩm

Độ dày (mm)

Trọng lượng (Kg)

Đơn giá (VNĐ/Kg)

Ống thép D21.2

1.2

3.55

29,000

1.4

4.1

28,000

1.5

4.37

28,000

1.8

5.17

27,500

2

5.68

26,200

2.3

6.43

26,200

2.5

6.92

26,200

Ống thép D26.65

1.2

4.52

29,000

1.4

5.23

28,000

1.5

5.58

28,000

1.8

6.62

27,500

2

7.29

26,200

2.3

8.29

26,200

2.5

8.93

26,200

Ống thép D33.5

1.2

5.74

29,000

1.4

6.65

28,000

1.5

7.1

28,000

1.8

8.44

27,500

2

9.32

26,200

2.3

10.62

26,200

2.5

11.47

26,200

2.8

12.72

26,200

3

13.54

26,200

3.2

14.35

26,200

Ống thép D38.1

1.2

6.55

29,000

1.4

7.6

28,000

1.5

8.12

28,000

1.8

9.67

27,500

2

10.68

26,200

2.3

12.18

14,550

2.5

13.17

14,550

2.8

14.63

14,550

3

15.58

14,550

3.2

16.53

14,550

Ống thép D42.2

1.1

6.69

14,550

1.2

7.28

29,000

1.4

8.45

28,000

1.5

9.03

28,000

1.8

10.76

27,500

2

11.9

26,200

2.3

13.58

26,200

2.5

14.69

26,200

2.8

16.32

26,200

3

17.4

26,200

3.2

18.47

26,200

Ống thép D48.1

1.2

8.33

29,000

1.4

9.67

28,000

1.5

10.34

28,000

1.8

12.33

27,500

2

13.64

26,200

2.3

15.59

26,200

2.5

16.87

26,200

2.8

18.77

26,200

3

20.02

26,200

3.2

21.26

26,200

Ống thép D59.9

1.4

12.12

28,000

1.5

12.96

28,000

1.8

15.47

27,500

2

17.13

26,200

2.3

19.6

26,200

2.5

21.23

26,200

2.8

23.66

26,200

3

25.26

26,200

3.2

26.85

26,200

Ống thép D75.6

1.5

16.45

28,000

1.8

49.66

27,500

2

21.78

26,200

2.3

24.95

26,200

2.5

27.04

26,200

2.8

30.16

26,200

3

32.23

26,200

3.2

34.28

26,200

Ống thép D88.3

1.5

19.27

28,000

1.8

23.04

27,500

2

25.54

26,200

2.3

29.27

26,200

2.5

31.74

26,200

2.8

35.42

26,200

3

37.87

26,200

3.2

40.3

26,200

Ống thép D108.0

1.8

28.29

27,500

2

31.37

26,200

2.3

35.97

26,200

2.5

39.03

26,200

2.8

45.86

26,200

3

46.61

26,200

3.2

49.62

26,200

Ống thép D113.5

1.8

29.75

27,500

2

33

26,200

2.3

37.84

26,200

2.5

41.06

26,200

2.8

45.86

26,200

3

49.05

26,200

3.2

52.23

26,200

4

64.81

26,200

Ống thép D126.8

1.8

33.29

27,500

2

36.93

26,200

2.3

42.37

26,200

2.5

45.98

26,200

2.8

54.37

26,200

3

54.96

26,200

3.2

58.52

26,200

Bảng báo giá ống thép đen mới nhất

Ống Thép

Độ Dày

Kg/Cây

Đơn Giá

Thành Tiền

Phi 21

1.0 ly

2.99

16,150

48,289

1.1 ly

3.27

16,150

52,811

1.2 ly

3.55

16,150

57,333

1.4 ly

4.1

16,150

66,215

1.5 ly

4.37

16,150

70,576

1.8 ly

5.17

15,250

78,843

2.0 ly

5.68

15,050

85,484

2.5 ly

7.76

15,050

116,788

Phi 27

1.0 ly

3.8

16,150

61,370

1.1 ly

4.16

16,150

67,184

1.2 ly

4.52

16,150

72,998

1.4 ly

5.23

16,150

84,465

1.5 ly

5.58

16,150

90,117

1.8 ly

6.62

15,250

100,955

2.0 ly

7.29

15,050

109,715

2.5 ly

8.93

15,050

134,397

Phi 34

1.0 ly

4.81

16,150

77,682

1.1 ly

5.27

16,150

85,111

1.2 ly

5.74

16,150

92,701

1.4 ly

6.65

16,150

107,398

1.5 ly

7.1

16,150

114,665

1.8 ly

8.44

15,250

128,710

2.0 ly

9.32

15,050

140,266

2.5 ly

11.47

15,050

172,624

2.8 ly

12.72

15,050

191,436

3.0 ly

13.54

15,050

203,777

3.2 ly

14.35

15,050

215,968

Phi 42

1.0 ly

6.1

16,150

98,515

1.1 ly

6.69

16,150

108,044

1.2 ly

7.28

16,150

117,572

1.4 ly

8.45

16,150

136,468

1.5 ly

9.03

16,150

145,835

1.8 ly

10.76

15,250

164,090

2.0 ly

11.9

15,050

179,095

2.5 ly

14.69

15,050

221,085

2.8 ly

16.32

15,050

245,616

3.0 ly

17.4

15,050

261,870

3.2 ly

18.47

15,050

277,974

3.6 ly

22.36

15,050

336,518

Phi 49

1.1 ly

7.65

16,150

123,548

1.2 ly

8.33

16,150

134,530

1.4 ly

9.67

16,150

156,171

1.5 ly

10.34

16,150

166,991

1.8 ly

12.33

15,250

188,033

2.0 ly

13.64

15,050

205,282

2.5 ly

16.87

15,050

253,894

2.8 ly

18.77

15,050

282,489

2.9 ly

19.4

15,050

291,970

3.0 ly

20.02

15,050

301,301

3.2 ly

21.26

15,050

319,963

3.4 ly

22.49

15,050

338,475

3.8 ly

24.91

15,050

374,896

Phi 60

1.1 ly

9.57

16,150

154,556

1.2 ly

10.42

16,150

156,821

1.4 ly

12.12

16,150

195,738

1.5 ly

12.96

16,150

209,304

1.8 ly

15.47

15,250

235,918

2.0 ly

17.13

15,050

257,807

2.5 ly

21.23

15,050

319,512

2.8 ly

23.66

15,050

356,083

2.9 ly

24.46

15,050

368,123

3.0 ly

25.26

15,050

380,163

3.5 ly

29.21

15,050

439,611

3.8 ly

31.54

15,050

474,677

4.0 ly

33.09

15,050

498,005

Phi 76

1.1 ly

12.13

16,150

195,900

1.2 ly

13.21

16,150

213,342

1.4 ly

15.37

16,150

248,226

1.5 ly

16.45

16,150

265,668

1.8 ly

19.66

15,250

299,815

2.0 ly

21.78

15,050

327,789

2.5 ly

27.04

15,050

406,952

2.8 ly

30.16

15,050

453,908

2.9 ly

31.2

15,050

469,560

3.0 ly

32.23

15,050

485,062

3.2 ly

34.28

15,050

515,914

3.5 ly

37.34

15,050

561,967

3.8 ly

40.37

15,050

607,569

4.0 ly

42.38

15,050

745,888

Phi 90

1.4 ly

18.5

16,150

        298,775

1.5 ly

19.27

16,150

        311,211

1.8 ly

23.04

15,250

        351,360

2.0 ly

25.54

15,050

        384,377

2.5 ly

31.74

15,050

        477,687

2.8 ly

35.42

15,050

        533,071

2.9 ly

36.65

15,050

        551,583

3.0 ly

37.87

15,050

        569,944

3.2 ly

40.3

15,050

        606,515

3.5 ly

43.92

15,050

        660,996

3.8 ly

47.51

15,050

        715,026

4.0 ly

49.9

15,050

        750,995

4.5 ly

55.8

15,350

        856,530

Phi 114

1.4 ly

23

16,150

        371,450

1.8 ly

29.75

15,250

        453,688

2. ly

33

15,050

        496,650

2.4 ly

39.45

15,050

        593,723

2.5 ly

41.06

15,050

        617,953

2.8 ly

45.86

15,050

        690,193

3.0 ly

49.05

15,050

        738,203

3.8 ly

61.68

15,050

        928,284

4.0 ly

64.81

15,050

        975,391

4.5 ly

72.58

15,350

     1,114,103

5.0 ly

80.27

15,350

     1,232,145

6.0 ly

95.44

15,350

     1,465,004

Phi 127

3.5 ly

63.86

16,650

     1,063,269

4.0 ly

72.68

16,650

     1,210,122

Phi 141

3.96 ly

80.46

16,650

     1,339,659

4.78 ly

96.54

16,650

     1,607,391

Phi 168

3.96 ly

96.24

16,650

     1,602,396

4.78 ly

115.62

16,650

     1,925,073

5.16

124.56

16,650

     2,073,924

5.56

133.86

16,650

     2,228,769

Phi 219

4.78

151.56

16,650

     2,523,474

5.16

163.32

16,650

     2,719,278

5.56

175.68

16,650

     2,925,072

6.35

199.86

16,650

     3,327,669

Bảng báo giá ống thép size lớn cập nhật mới nhất

Thép Ống đen cỡ lớn

Trọng lượng

Đơn giá

(Kg)

(VNĐ/Kg)

Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96

80.46

25,800

Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78

96.54

25,800

Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56

111.66

25,800

Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35

130.62

25,800

Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96

96.24

25,800

Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78

115.62

25,800

Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56

133.86

25,800

Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35

152.16

25,800

Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78

151.56

28,000

Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16

163.32

28,000

Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56

175.68

28,000

Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35

199.86

28,000

Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35

250.50

29,500

Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8

306.06

29,500

Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27

361.68

29,500

Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35

298.20

29,500

Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38

391.02

29,500

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35

328.02

29,500

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93

407.52

29,500

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53

487.50

29,500

Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35

375.72

29,500

Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93

467.34

29,500

Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53

559.38

29,500

Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7

739.44

29,500

Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35

526.26

29,500

Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93

526.26

29,500

Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53

630.96

29,500

Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1

732.30

29,500

Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35

471.12

29,500

Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53

702.54

29,500

Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53

846.30

29,500

Bảng báo giá ống thép đúc

STT

   Đường Kính OD    

Dày 

T.Lượng (Kg/mét)

Tiêu chuẩn   

 Đơn Giá vnđ/kg)

1

DN15

21.3

2.77

1.266

ASTM-A53/A106

22,100

2

DN20

27.1

2.87

1.715

ASTM A53/A106

22,400

3

DN25

33.4

3.38

2.502

ASTM A53/A106

21,300

4

DN25

33.4

3.40

2.515

ASTM A53/A106

21,600

5

DN25

33.4

4.60

3.267

ASTM A53/A106

21,500

6

DN32

42.2

3.20

3.078

ASTM A53/A106

21,300

7

DN32

42.2

3.50

3.340

ASTM A53/A106

21,500

8

DN40

48.3

3.20

3.559

ASTM A53/A106

21,300

9

DN40

48.3

3.55

3.918

ASTM A53/A106

21,200

10

DN40

48.3

5.10

5.433

ASTM A53/A106

21,500

11

DN50

60.3

3.91

5.437

ASTM A53/A106

21,600

12

DN50

60.3

5.50

7.433

ASTM A53/A106

21,500

13

DN65

76.0

4.00

7.102

ASTM A53/A106

21,500

14

DN65

76.0

4.50

7.934

ASTM A53/A106

21,500

15

DN65

76.0

5.16

9.014

ASTM A53/A106

21,500

16

DN80

88.9

4.00

8.375

ASTM A53/A106

21,500

17

DN80

88.9

5.50

11.312

ASTM A53/A106

21,500

18

DN80

88.9

7.60

15.237

ASTM A53/A106

21,500

19

DN100

114.3

4.50

12.185

ASTM A53/A106

21,500

20

DN100

114.3

6.02

16.075

ASTM A53/A106

21,700

21

DN100

114.3

8.60

22.416

ASTM A53/A106

21,700

22

DN125

141.3

6.55

21.765

ASTM A53/A106

21,700

23

DN125

141.3

7.11

23.528

ASTM A53/A106

21,700

24

DN125

141.3

8.18

26.853

ASTM A53/A106

21,700

25

DN150

168.3

7.11

28.262

ASTM A53/A106

21,700

26

DN150

168.3

8.18

32.299

ASTM A53/A106

21,700

27

DN200

219.1

8.18

42.547

ASTM A53/A106

21,700

28

DN200

219.1

9.55

49.350

ASTM A53/A106

21,700

29

DN250

273.1

9.27

60.311

ASTM A53/A106

21,800

30

DN250

273.1

10.30

66.751

ASTM A53/A106

21,800

31

DN300

323.9

9.27

71.924

ASTM A53/A106

21,800

32

DN300

323.9

10.30

79.654

ASTM A53/A106

21,800

Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo từng thời điểm khác nhau. Vì vậy quý khách liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.

Thép Hùng Phát – Địa chỉ mua thép ống siêu âm tại Gia Lai uy tín

Thép Hùng Phát là địa chỉ uy tín để mua thép ống siêu âm tại Gia Lai. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

Chúng tôi có một đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm. Luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn khách hàng với mọi yêu cầu. Sản phẩm thép ống siêu âm của chúng tôi đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao, đảm bảo tính an toàn và đáng tin cậy.

Hãy đến với Thép Hùng Phát để có được sản phẩm thép ống siêu âm chất lượng và uy tín tại Gia Lai.

Lý do khách hàng nên mua thép ống siêu âm tại Gia Lai của Thép Hùng Phát

– Chất lượng sản phẩm: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp thép ống siêu âm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng. Các sản phẩm đều có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO/CQ

– Đa dạng lựa chọn: Chúng tôi cung cấp một loạt các loại thép ống siêu âm với kích thước, đường kính và độ dày khác nhau để khách hàng có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu và yêu cầu cụ thể của dự án.

– Dịch vụ chuyên nghiệp: Thép Hùng Phát có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng từ việc tư vấn sản phẩm cho đến quá trình giao hàng và hậu mãi. Chúng tôi cam kết đáp ứng nhanh chóng và hiệu quả mọi yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.

– Giá cả cạnh tranh: Thép Hùng Phát cung cấp sản phẩm thép ống siêu âm với mức giá cạnh tranh trên thị trường. Chúng tôi luôn nỗ lực tối đa để mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng.

– Dịch vụ vận chuyển tận nơi: Chúng tôi có đội xe vận chuyển hùng hậu, luôn sẵn sàng giao hàng đến cho quý khách. Cam kết giao tận nơi, đúng theo thời gian đã thỏa thuận

Với những lợi ích trên, Thép Hùng Phát là sự lựa chọn đáng tin cậy cho khách hàng khi mua thép ống siêu âm tại Gia Lai. Chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng một cách chuyên nghiệp và tin cậy.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.

Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.

Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.

Số điện thoại:

  • PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
  • PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
  • PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh

Email: duyen@hungphatsteel.com

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/

2024/03/18Thể loại : Tin tức chuyên nghànhTin tức thép ốngTab : ,

Bài viết liên quan

Thép ống nhập nhẩu DN600x9,0- 609,6×9,0 làm ống thoát nước

Ống thép mạ kẽm có thích hợp làm hàng rào không ?

Loại ống thép mạ kẽm kích thước nào bán chạy nhất?

Thông số kỹ thuật và báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức

Cóc nối thép mạ kẽm