Thép Hình V, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V125, V130, V150, V175, V200 – Thị trường thép hình V rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.
Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu. Thép hình V (thép góc) là thép có diện mặt cắt hình chữ V. Thép được chia làm 2 loại chính là thép góc thường và thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc thường.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép hình V
– Chiều cao cánh : 25 – 250mm.
– Độ dày cánh : 2 – 25mm.
– Chiều dài : 6000 – 12000mm.
– Thép hình V xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Mỹ, Đài loan, Việt Nam …
– Thep hinh V tiêu chuẩn: GOST 380-88, tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, tiêu chuẩn DIN, ANSI, EN.
– Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540…
Công dụng: Công trình công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo máy và công nghiệp đóng tàu.
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Bảng tra quy cách thép hình V
Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (cm2) | Đơn trọng (kg/m) | |||
AxB | t | r1 | r2 | A | W |
V25x25 | 3 | 4 | 2 | 1.427 | 1.12 |
V30x30 | 3 | 4 | 2 | 1.727 | 1.36 |
V40x40 | 5 | 4.5 | 3 | 3.755 | 2.95 |
V45x45 | 4 | 6.5 | 3 | 3.492 | 2.74 |
V45x45 | 5 | 6.5 | 3 | 4.302 | 3.38 |
V50x50 | 4 | 6.5 | 3 | 3.892 | 3.06 |
V50x50 | 5 | 6.5 | 3 | 4.082 | 3.77 |
V50x50 | 6 | 6.5 | 4.5 | 5.644 | 4.43 |
V60x60 | 4 | 6.5 | 3 | 4.692 | 3.68 |
V60x60 | 5 | 6.5 | 3 | 5.802 | 4.55 |
V60x60 | 6 | 6.5 | 4.5 | 6.844 | 5.37 |
V65x65 | 5 | 8.5 | 3 | 6.367 | 5 |
V65x65 | 6 | 8.5 | 4 | 7.527 | 5.91 |
V65x65 | 8 | 8.5 | 6 | 9.761 | 7.66 |
V70x70 | 5 | 8.5 | 4 | 6.836 | 5.37 |
V70x70 | 6 | 8.5 | 4 | 8.127 | 6.38 |
V70x70 | 7 | 8.5 | 4 | 9.396 | 7.38 |
V75x75 | 6 | 8.5 | 4 | 8.727 | 6.85 |
V75x75 | 9 | 8.5 | 6 | 12.69 | 9.96 |
V75x75 | 12 | 8.5 | 6 | 16.56 | 13 |
V80x80 | 6 | 8.5 | 4 | 9.327 | 7.32 |
V80x80 | 7 | 8.5 | 4 | 10.797 | 8.48 |
V80x80 | 8 | 8.5 | 4 | 12.25 | 9.61 |
V90x90 | 6 | 10 | 5 | 10.55 | 8.28 |
V90x90 | 7 | 10 | 5 | 12.22 | 9.59 |
V90x90 | 8 | 10 | 7 | 13.764 | 10.8 |
V90x90 | 9 | 10 | 7 | 15.394 | 12.1 |
V90x90 | 10 | 10 | 7 | 17 | 13.3 |
V90x90 | 13 | 10 | 7 | 21.71 | 17 |
V100x100 | 7 | 10 | 5 | 13.62 | 10.7 |
V100x100 | 8 | 10 | 8 | 15.36 | 12.1 |
V100x100 | 9 | 10 | 7 | 17.19 | 13.5 |
V100x100 | 10 | 10 | 7 | 19 | 14.9 |
V100x100 | 12 | 10 | 7 | 22.56 | 17.7 |
V100x100 | 13 | 10 | 7 | 24.31 | 19.1 |
V120x120 | 8 | 12 | 5 | 18.76 | 14.7 |
V120x120 | 10 | 12 | 5 | 23.2 | 18.2 |
V120x120 | 12 | 12 | 5 | 27.56 | 21.6 |
V120x120 | 15 | 12 | 5 | 33.95 | 26.7 |
V120x120 | 18 | 12 | 5 | 40.16 | 31.5 |
V130x130 | 9 | 12 | 6 | 22.74 | 17.9 |
V130x130 | 10 | 12 | 6 | 25.16 | 19.7 |
V130x130 | 12 | 12 | 8.5 | 29.76 | 23.4 |
V130x130 | 15 | 12 | 8.5 | 36.75 | 28.8 |
V150x150 | 10 | 14 | 7 | ||
V150x150 | 12 | 14 | 7 | 34.77 | 27.3 |
V150x150 | 15 | 14 | 10 | 42.74 | 33.6 |
V150x150 | 18 | 14 | 10 | 50.75 | 39.8 |
V150x150 | 19 | 14 | 10 | 53.38 | 41.9 |
V150x150 | 20 | 14 | 10 | 55.99 | 44 |
V175x175 | 12 | 15 | 11 | 40.52 | 31.8 |
V175x175 | 15 | 15 | 11 | 50.21 | 39.4 |
V200x200 | 15 | 17 | 12 | 57.75 | 45.3 |
V200x200 | 16 | 17 | 12 | 61.44 | 48.2 |
V200x200 | 18 | 17 | 12 | 68.76 | 54 |
V200x200 | 20 | 17 | 12 | 76 | 59.7 |
V200x200 | 24 | 17 | 12 | 90.24 | 70.8 |
V200x200 | 25 | 17 | 12 | 93.75 | 73.6 |
V200x200 | 26 | 17 | 12 | 97.24 | 76.3 |
V250x250 | 25 | 24 | 12 | 119.4 | 93.7 |
V250x250 | 35 | 24 | 18 | 162.6 | 128 |
Ưu điểm và ứng thép hình chữ V
Thép hình V sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm… Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.
Vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng thép hình V. Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
Bảng báo giá thép hình V các loại cập nhật mới nhất
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
THÉP ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||||
01 | V25*25 | 4.50 | cây | 59.000 | 91.000 | 126.000 | |
02 | 5.00 | cây | 65.000 | 102.000 | 140.000 | ||
03 | 2.50 | 5.40 | cây | 70.500 | 109.000 | 151.000 | |
04 | 3.50 | 7.20 | cây | 94.000 | 145.000 | 202.000 | |
05 | V30*30 | 5.00 | cây | 65.000 | 100.000 | 140.000 | |
06 | 5.50 | cây | 68.500 | 106.000 | 151.000 | ||
07 | 6.00 | cây | 74.500 | 117.000 | 165.000 | ||
08 | 2.50 | 6.30 | cây | 78.000 | 124.000 | 173.000 | |
09 | 2.80 | 7.20 | cây | 91.500 | 142.000 | 200.000 | |
10 | 8.20 | cây | 96.000 | 151.500 | 217.000 | ||
11 | 3.50 | 8.40 | cây | 105.000 | 165.000 | 230.000 | |
12 | V40*40 | 7.50 | cây | 92.000 | 1045.000 | 203.000 | |
13 | 8.00 | cây | 96.000 | 153.500 | 208.000 | ||
14 | 8.50 | cây | 102.000 | 162.000 | 212.000 | ||
15 | 9.00 | cây | 108.000 | 171.000 | 222.000 | ||
16 | 2.80 | 9.50 | cây | 115.000 | 175.000 | 230.000 | |
17 | 10.00 | cây | 125.000 | 190.000 | 245.000 | ||
18 | 3.00 | 11.00 | cây | 130.000 | 203.000 | 266.000 | |
19 | 3.30 | 11.50 | cây | 138.000 | 211.500 | 278.000 | |
20 | 12.00 | cây | 145.000 | 220.000 | 291.000 | ||
21 | 3.50 | 12.50 | cây | 150.000 | 231.000 | 303.000 | |
22 | 13.00 | cây | 165.000 | 250.000 | 310.000 | ||
23 | 4.00 | 14.00 | cây | 171.000 | 260.000 | 339.000 | |
24 | V50*50 | 11.50 | cây | 140.000 | 215.000 | 280.000 | |
25 | 12.00 | cây | 146.000 | 220.000 | 287.000 | ||
26 | 12.50 | cây | 151.000 | 230.000 | 299.000 | ||
27 | 13.00 | cây | 156.000 | 238.000 | 309.000 | ||
28 | 3.10 | 13.50 | cây | 162.500 | 248.000 | 321.000 | |
29 | 14.00 | cây | 167.500 | 255.000 | 333.000 | ||
30 | 3.50 | 15.00 | cây | 176.000 | 275.000 | 353.000 | |
31 | 3.80 | 16.00 | cây | 189.000 | 295.000 | 379.000 | |
32 | 4.00 | 17.00 | cây | 201.000 | 305.000 | 404.000 | |
33 | 4.30 | 17.50 | cây | 208.000 | 314.500 | 412.000 | |
34 | 19.00 | cây | 232.000 | 350.000 | 449.000 | ||
35 | 4.50 | 20.00 | cây | 241.000 | 360.000 | 522.000 | |
36 | 5.00 | 22.00 | cây | 261.000 | 395.000 | 522.000 | |
37 | 23.00 | cây | 275.000 | 410.000 | 545.000 | ||
38 | V60*60 | 4.00 | 20.00 | cây | 248.000 | 369.000 | 486.000 |
39 | 4.50 | 25.00 | cây | 303.000 | 450.000 | 599.000 | |
40 | 6.00 | 29.50 | cây | 360.000 | 530.000 | 708.000 | |
41 | V63*63 | 4.00 | 22.00 | cây | 275.000 | 405.000 | 528.000 |
42 | 23.00 | cây | 285.000 | 430.000 | 553.000 | ||
43 | 25.00 | cây | 305.000 | 460.000 | 593.000 | ||
44 | 5.00 | 27.50 | cây | 338.000 | 503.000 | 644.000 | |
45 | 29.00 | cây | 360.000 | 533.000 | 680.000 | ||
46 | 31.00 | cây | 380.000 | 565.000 | 717.000 | ||
47 | 6.00 | 32.50 | cây | 397.000 | 595.000 | 765.000 | |
48 | 34.00 | cây | 410.000 | 618.000 | 795.000 | ||
49 | V70*70 | 5.00 | 30.00 | cây | 402.000 | 581.000 | 748.000 |
50 | 35.00 | cây | 445.000 | 648.000 | 840.000 | ||
51 | 6.00 | 36.00 | cây | 479.000 | 690.000 | 885.000 | |
52 | 38.50 | cây | 505.000 | 730.000 | 936.000 | ||
53 | 7.00 | 42.00 | cây | 560.000 | 810.000 | 1.016.000 | |
54 | 44.00 | cây | 575.000 | 835.000 | 1.046.000 | ||
55 | 8.00 | 48.00 | cây | 598.000 | 876.000 | 1.128.000 | |
56 | V75*75 | 5.00 | 33.00 | cây | 442.500 | 643.000 | 817.000 |
57 | 37.00 | cây | 485.500 | 709.000 | 899.000 | ||
58 | 6.00 | 38.00 | cây | 510.500 | 740.000 | 940.000 | |
59 | 7.00 | 45.00 | cây | 603.500 | 872.000 | 1.116.000 | |
60 | 52.00 | cây | 670.000 | 960.000 | 1.206.000 | ||
61 | 8.00 | 53.00 | cây | 708.000 | 1.020.000 | 1.280.000 | |
62 | 57.00 | cây | 720.000 | 1.045.000 | 1.325.000 | ||
63 | V80*80 | 6.00 | 42.00 | cây | 558.000 | 817.000 | 1.047.000 |
64 | 7.00 | 48.00 | cây | 644.000 | 932.000 | 1.195.000 | |
65 | 8.00 | 56.00 | cây | 749.000 | 1.082.000 | 1.378.000 | |
66 | V90*90 | 6.00 | 48.00 | cây | 644.000 | 932.000 | 1.195.000 |
67 | 7.00 | 55.50 | cây | 745.000 | 1.076.000 | 1.371.000 | |
68 | 8.00 | 63.00 | cây | 837.000 | 1.220.000 | 1.540.000 | |
69 | V100*100 | 7.00 | 62.00 | cây | 820.000 | 1.190.000 | 1.503.000 |
70 | 8.00 | 67.00 | cây | 880.000 | 1.266.000 | 1.593.000 | |
71 | 10.00 | 84.00 | cây | 1.015.000 | 1.485.000 | 1.872.000 | |
72 | V120*120 | 8.00 | 88.20 | cây | 1.059.000 | 1.610.000 | 1.944.000 |
73 | 10.00 | 109.20 | cây | 1.310.500 | 1.920.000 | 2.311.000 | |
74 | 12.00 | 130.20 | cây | 1.562.500 | 2.304.000 | 2.698.000 | |
75 | V130*130 | 10.00 | 118.80 | cây | 1.425.500 | 2.095.000 | 2.478.000 |
76 | 12.00 | 140.40 | cây | 1.685.000 | 2.517.000 | 2.877.000 | |
77 | V150*150 | 10.00 | 138.00 | cây | 1.656.000 | 2.481.000 | 2.835.000 |
78 | 12.00 | 163.80 | cây | 1.965.500 | 2.920.000 | 3.316.000 | |
79 | 15.00 | 201.60 | cây | 2.419.500 | 3.590.000 | 4.028.000 |
Lưu ý :
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất.
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, thep Tiêu Chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.
Thành Phần Hóa Học
Thép V (thép carbon kết cấu) thường tuân theo tiêu chuẩn sản xuất như JIS G3101 (SS400) hoặc ASTM A36. Thành phần hóa học của thép V50 theo tiêu chuẩn SS400 như sau:
- Carbon (C): ≤ 0.17%
- Mangan (Mn): ≤ 1.40%
- Silicon (Si): ≤ 0.30%
- Phốt pho (P): ≤ 0.050%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.050%
Cơ Tính
Cơ tính của thép V theo tiêu chuẩn SS400:
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 245 MPa
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 510 MPa
- Độ dãn dài (Elongation): ≥ 20% (tùy theo độ dày vật liệu)
Tiêu Chuẩn Sản Xuất
Một số tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam cho thép V:
- JIS G3101 (SS400): Tiêu chuẩn Nhật Bản, sử dụng phổ biến cho thép kết cấu.
- ASTM A36: Tiêu chuẩn Mỹ, áp dụng cho thép carbon kết cấu.
- EN 10025-2 (S235JR): Tiêu chuẩn Châu Âu.
- TCVN 7571-2006: Tiêu chuẩn Việt Nam cho thép hình cán nóng.
Quy Trình Sản Xuất
Thép V50 thường được sản xuất theo các bước cơ bản sau:
Chọn Nguyên Liệu Thô:
- Sử dụng quặng sắt, thép phế liệu, và các nguyên tố hợp kim.
Luyện Thép:
- Quặng sắt và các thành phần được nung chảy trong lò cao (lò hồ quang hoặc lò thổi oxy).
- Tinh luyện để loại bỏ tạp chất như lưu huỳnh, phốt pho.
Đúc Phôi:
- Thép lỏng được đổ vào khuôn để tạo phôi (phôi vuông hoặc phôi chữ nhật).
Cán Nóng:
- Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ 1100 – 1300°C và đưa vào dây chuyền cán nóng.
- Định hình thép thành dạng hình chữ V với kích thước 50×50 mm, chiều dày cánh từ 3 – 5 mm.
Làm Nguội Và Xử Lý Bề Mặt:
- Thép sau khi cán được làm nguội tự nhiên hoặc bằng hệ thống làm nguội cưỡng bức.
- Xử lý bề mặt để loại bỏ gỉ sét và tạo lớp bảo vệ (mạ kẽm nhúng nóng nếu cần).
Cắt Và Đóng Gói:
- Thép được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (6m, 12m) và đóng bó để vận chuyển.
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Thép Hình V, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V125, V130, V150, V175, V200 - Thép Hùng Phát Tháng 3/2025 tháng 03/2025" của chúng tôi.