Thép Hộp Vuông 75X75 – Được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Trên thị trường có 2 loại sản phẩm thép hộp vuông 75×75 là hộp mạ kẽm và hộp đen. Với mỗi độ dày khác nhau, giá thành của sản phẩm sẽ có sự chênh lệch nhất định.
Tất cả sản phẩm sắt thép mà công ty thép Hùng Phát cung cấp, phân phối đến quý khách hàng đều có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép hộp vuông 75×75
Thép hộp 75×75 có các mác thép như : CT3, JIS (SS400, SM490, SS490), EN BS (S235, S275, S355), GB (Q195, Q235, Q345) được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen,… hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc. Tất cả đều đạt tiêu chuẩn chất lượng như ATSM, GOST, BS, GB, JIS, EN, DIN,…. .
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, tiêu chuẩn JIS, EN, GOST, tiêu chuẩn DIN…
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp vuông 75×75: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
Thép hộp 75×75 là loại thép được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, đạt tiêu chuẩn ASTM, JISG,… Thép hộp này, có dạng hình ống, kết cấu rỗng ở bên trong. Loại thép hộp 75×75 đã được sử dụng từ rất lâu tại các nước như Mỹ, Pháp, Anh,…
Bảng tra quy cách thép hộp vuông 75×75
- Thép hộp vuông 75×75 có độ dày từ 2ly – 6ly.
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
THÉP HỘP VUÔNG 75×75 | |||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||
1 | Thép hộp vuông 75x75x2 | 75 | 75 | 2 | 4.58 |
2 | Thép hộp vuông 75x75x2.3 | 75 | 75 | 2.3 | 5.25 |
3 | Thép hộp vuông 75x75x2.5 | 75 | 75 | 2.5 | 5.69 |
4 | Thép hộp vuông 75x75x3 | 75 | 75 | 3 | 6.78 |
5 | Thép hộp vuông 75x75x3.5 | 75 | 75 | 3.5 | 7.86 |
6 | Thép hộp vuông 75x75x4 | 75 | 75 | 4 | 8.92 |
7 | Thép hộp vuông 75x75x4.5 | 75 | 75 | 4.5 | 9.96 |
8 | Thép hộp vuông 75x75x5 | 75 | 75 | 5 | 10.99 |
9 | Thép hộp vuông 75x75x6 | 75 | 75 | 6 | 13.00 |
Ưu nhược điểm thép hộp vuông 75×75
Ưu điểm của thép hộp 75×75
Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa
Bạn có thể dễ dàng kiểm tra các vấn đề của thép hộp này. Nếu phát hiện bất kỳ lỗi nào ở thân thép hộp 75×75, bạn có thể liên hệ với kỹ sư để xử lý. Bạn có thể yên tâm, sau khi gọi kỹ sư, vì đây là những lỗi sẽ được sửa chữa rất nhanh chóng và đơn giản.
Tiết kiệm chi phí
Thép hộp 75×75 là loại thép được cấu tạo từ các nguyên liệu thông thường, có rất nhiều trên thị trường, giá thành rất rẻ. Vì vậy, thép hộp 75×75 thường có giá khá rẻ so với các loại thép khác và rất dễ mua. Do đó, khi sử dụng thép này, bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều chi phí và có thể rút ngắn thời gian chuẩn bị nguyên vật liệu để bắt đầu xây dựng.
Tuổi thọ cao
Đây có thể là điểm nổi bật và đã giúp loại thép này được nhiều người sử dụng nhất. Bởi vì, thông thường những sản phẩm có giá rẻ thường nhanh hỏng hay tuổi thọ thấp, nhưng đối với loại thép hộp 75×75 thì hoàn toàn ngược lại. Tuy là loại thép có giá thành khá rẻ, nhưng vẫn có tuổi thọ cao, bền bỉ, ít bị oxy hóa hay gỉ sét,…
Nhược điểm của thép hộp 75×75
Không có gì là hoàn hảo, thép hộp 75×75 cũng không ngoại lệ. Ngoài những ưu điểm nổi bật ở trên, thì loại thép này vẫn có một vào nhược điểm như tính thẩm mỹ kém, độ nhám khá thấp.
Bảng báo giá thép hộp vuông cập nhật mới nhất
Bảng giá thép hộp vuông đen
Quy cách (a x a x t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
75x75x1.8 | 330.000 |
75x75x2.0 | 375.000 |
75x75x2.2 | 405.000 |
75x75x2.3 | 425.000 |
75x75x2.4 | 440.000 |
75x75x2.5 | 465.000 |
75x75x2.8 | 510.000 |
75x75x3.0 | 540.000 |
75x75x3.5 | 600.000 |
75x75x3.8 | 645.000 |
75x75x4.0 | 670.000 |
75x75x4.5 | 720.000 |
75x75x5.0 | 805.000 |
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm
Quy cách (a x a x t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
75x75x1.8 | 355.000 |
75x75x2.0 | 390.000 |
75x75x2.2 | 425.000 |
75x75x2.3 | 440.000 |
75x75x2.4 | 475.000 |
75x75x2.5 | 500.000 |
75x75x2.8 | 565.000 |
75x75x3.0 | 610.000 |
75x75x3.5 | 720.000 |
75x75x3.8 | 800.000 |
75x75x4.0 | 839.000 |
75x75x4.5 | 900.000 |
75x75x5.0 | 1.100.000 |
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Thép Hộp Vuông 75X75 - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.