Thép hộp vuông, Thép ống vuông các loại

Thép hộp vuông, Thép ống vuông các loại

Thép hộp vuông, Thép ống vuông các loại – Thép hộp vuông được sử dụng phần lớn trong các công trình xây dựng cũng như dùng để chế tạo cơ khí. Thép hộp vuông được chia làm 2 loại chính là hộp vuông mạ kẽm và hộp vuông đen. Mỗi sản phẩm có độ dày, độ lớn khác nhau. Việc xác định chính xác quy cách, kích thước thép cần sử dụng giúp nhà thầu, chủ đầu tư tiết kiệm chi phí rất nhiều trong quá trình thi công xây dựng.

Thép hộp vuông, Thép ống vuông các loại

Tìm hiểu thép hộp vuông, thép ông vuông là gì?

Thép hộp hình vuông được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau từ 12x12cm đến 90x90cm, với độ dày từ 0.7mm – 4mm. Sự đa dạng về kích thước, tiết diện, cho phép nhà thầu sử dụng được trong nhiều loại công trình khác nhau từ nhỏ đến lớn. Sản phẩm có hàm lượng cacbon cao cho khả năng chịu lực và chống oxy hóa, ăn mòn mặt thép và cho độ bền cao.

Tìm hiểu thép hộp vuông, thép ông vuông là gì?

Thép hộp vuông được thiết kế với thân rỗng, chu vi hộp thép vuông tùy theo kích thước mà người tiêu dùng đặt hàng hoặc theo các kích thước được nhà sản xuất quy định. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong đó phải kể đến một số nước có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp,…

Những năm gần đây, thép hộp vuông được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng ở Việt Nam. Nhờ nó, các công trình đã khắc phục được một số nhược điểm của các vật liệu truyền thống như gỗ

Ưu điểm của thép hộp hình vuông

Thép hộp vuông là một trong những vật liệu không thể thiếu của công trình. Thép đóng vai trò là như “bộ xương” quyết định kết cấu và chất lượng của một công trình. Sử dụng loại thép tốt cho ra công trình vững chắc. Hiện nay, nhiều nhà thầu sử dụng thép hộp hình vuông vì nó có rất nhiều ưu điểm sau:

  • Độ bền cao, chịu lực tốt, ít bị tác động của ngoại lực.
  • Chất lượng cao, giá thành rẻ.
  • Dễ cắt, hàn, dễ dàng tạo hình góc mang đến độ chính xác cao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
  • Dễ bảo trì sửa chữa khi phát hiện sự cố xảy ra.
  • Bề mặt cứng cáp, cứng hơn thép thông thường nên mang đến cho công trình độ chắc chắn và an toàn.

Bảng báo giá thép hộp vuông, thép ống vuông các loại cập nhật mới nhất 

Bảng giá thép hộp vuông, thép ống vuông mạ kẽm

Thép hộp vuông mạ kẽmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp vuông 14 x 141.02.4116,50039,765
1.12.6316,50043,395
1.22.8416,50046,860
1.43.2516,50053,625
Thép hộp vuông 16 x 161.02.7916,50046,035
1.13.0416,50050,160
1.23.2916,50054,285
1.43.7816,50062,370
Thép hộp vuông 20 x 201.03.5416,50058,410
1.13.8716,50063,855
1.24.2016,50069,300
1.44.8316,50079,695
1.55.1416,50084,810
1.86.0516,50099,825
Thép hộp vuông 25 x 251.04.4816,50073,920
1.14.9116,50081,015
1.25.3316,50087,945
1.46.1516,500101,475
1.56.5616,500108,240
1.87.7516,500127,875
2.08.5216,500140,580
Thép hộp vuông 30 x 301.05.4316,50089,595
1.15.9416,50098,010
1.26.4616,500106,590
1.47.4716,500123,255
1.57.9716,500131,505
1.89.4416,500155,760
2.010.4016,500171,600
2.311.8016,500194,700
2.512.7216,500209,880
Thép hộp vuông 40 x 400.85.8816,50097,020
1.07.3116,500120,615
1.18.0216,500132,330
1.28.7216,500143,880
1.410.1116,500166,815
1.510.8016,500178,200
1.812.8316,500211,695
2.014.1716,500233,805
2.316.1416,500266,310
2.517.4316,500287,595
2.819.3316,500318,945
3.020.5716,500339,405
Thép hộp vuông 50 x 501.110.0916,500166,485
1.210.9816,500181,170
1.412.7416,500210,210
1.513.6216,500224,730
1.816.2216,500267,630
2.017.9416,500296,010
2.320.4716,500337,755
2.522.1416,500365,310
2.824.6016,500405,900
3.026.2316,500432,795
3.227.8316,500459,195
Thép hộp vuông 60 x 601.112.1616,500200,640
1.213.2416,500218,460
1.415.3816,500253,770
1.516.4516,500271,425
1.819.6116,500323,565
2.021.7016,500358,050
2.324.8016,500409,200
2.526.8516,500443,025
2.829.8816,500493,020
3.031.8816,500526,020
3.233.8616,500558,690
Thép hộp vuông 75 x 751.520.6816,500341,220
1.824.6916,500407,385
2.027.3416,500451,110
2.331.2916,500516,285
2.533.8916,500559,185
2.837.7716,500623,205
3.040.3316,500665,445
3.242.8716,500707,355
Thép hộp vuông 90 x 901.524.9316,500411,345
1.829.7916,500491,535
2.033.0116,500544,665
2.337.8016,500623,700
2.540.9816,500676,170
2.845.7016,500754,050
3.048.8316,500805,695
3.251.9416,500857,010
3.556.5816,500933,570
3.861.1716,5001,009,305
4.064.2116,5001,059,465

Bảng giá thép hộp vuông, thép ống vuông đen

Thép hộp vuông đenĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp vuông 14 x 141.02.4115,00036,150
1.12.6315,00039,450
1.22.8415,00042,600
1.43.2515,00048,750
Thép hộp vuông 16 x 161.02.7915,00041,850
1.13.0415,00045,600
1.23.2915,00049,350
1.43.7815,00056,700
Thép hộp vuông 20 x 201.03.5415,00053,100
1.13.8715,00058,050
1.24.215,00063,000
1.44.8315,00072,450
1.55.1415,00077,100
1.86.0515,00090,750
Thép hộp vuông 25 x 251.04.4815,00067,200
1.14.9115,00073,650
1.25.3315,00079,950
1.46.1515,00092,250
1.56.5615,00098,400
1.87.7515,000116,250
2.08.5215,000127,800
Thép hộp vuông 30 x 301.05.4315,00081,450
1.15.9415,00089,100
1.26.4615,00096,900
1.47.4715,000112,050
1.57.9715,000119,550
1.89.4415,000141,600
2.010.415,000156,000
2.311.815,000177,000
2.512.7215,000190,800
Thép hộp vuông 40 x 401.18.0215,000120,300
1.28.7215,000130,800
1.410.1115,000151,650
1.510.815,000162,000
1.812.8315,000192,450
2.014.1715,000212,550
2.316.1415,000242,100
2.517.4315,000261,450
2.819.3315,000289,950
3.020.5715,000308,550
Thép hộp vuông 50 x 501.110.0915,000151,350
1.210.9815,000164,700
1.412.7415,000191,100
1.513.6215,000204,300
1.816.2215,000243,300
2.017.9415,000269,100
2.320.4715,000307,050
2.522.1415,000332,100
2.824.615,000369,000
3.026.2315,000393,450
3.227.8315,000417,450
Thép hộp vuông 60 x 601.112.1615,000182,400
1.213.2415,000198,600
1.415.3815,000230,700
1.516.4515,000246,750
1.819.6115,000294,150
2.021.715,000325,500
2.324.815,000372,000
2.526.8515,000402,750
2.829.8815,000448,200
3.031.8815,000478,200
3.233.8615,000507,900
Thép hộp vuông 90 x 901.524.9315,000373,950
1.829.7915,000446,850
2.033.0115,000495,150
2.337.815,000567,000
2.540.9815,000614,700
2.845.715,000685,500
3.048.8315,000732,450
3.251.9415,000779,100
3.556.5815,000848,700
3.861.1715,000917,550
4.064.2115,000963,150

Ứng dụng của thép hộp hình vuông

Thép hộp vuông được sử dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau như:

1. Trong các công trình xây dựng:

  • Trang trí cửa sổ, cửa ra vào,…
  • Thiết bị gia dụng
  • Đóng tàu
  • Làm nhà kính nông nghiệp
  • Đồ nội thất
  • Thiết bị phòng tập
  • Sản xuất container
  • Thép hộp hình vuông.

2. Trong công nghiệp:

  • Thép dùng để chế tạo máy
  • Khung máy
  • Sàn thao tác.

Đơn vị cung cấp sắt thép hộp uy tín trên toàn quốc

  • Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
  • Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt
  • Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »