Thép Tấm A515, Thép Tấm A516, Thép Tấm SB410, Thép Tấm Chịu Nhiệt

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 9

Thép Tấm A515, Thép Tấm A516, Thép Tấm SB410, Thép Tấm Chịu Nhiệt – Thép tấm được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh theo tiêu chuẩn JIS G3103, thép tấm hợp cán nóng hợp kim carbon moly dành cho nồi hơi, bề mặt trao đổi nhiệt, thép tấm đóng tàu ngoại trừ môi trường nhiệt độ lạnh, phòng lạnh

Thép Tấm A515, Thép Tấm A516, Thép Tấm SB410, Thép Tấm Chịu Nhiệt

Phân loại thép tấm A516, A515, SB410, Thép Tấm Chịu Nhiệt

Thép tấm A515, A516, SB410, Thép Tấm Chịu Nhiệt được chia ra làm 2 loại chủ yếu như sau:

Thép tấm cán nóng là loại có phôi thép thành phẩm được đưa vào máy cán nóng với tổng nhiệt lên đến trên 1000 độ C. Sau quá trình sản xuất thì tấm thép có hình dạng thành phẩm màu xanh đen đặc trưng. Ngoài ra các đường góc cạnh của tấm thép không quá sắc.

Thép tấm cán nguội là một loại phôi thép sau khi được tạo thành sẽ được đưa qua máy cán nguội. Nhiệt độ để cán nguội thường là nhiệt độ phòng. Sau quá trình cán nguội sẽ ra thành phẩm tấm thép có độ bóng cao, màu sắc sáng, không bị bung xù, các mép góc cạnh gọn gàng.

Những ưu điểm của thép tấm A515, A516, SB410, Thép Tấm Chịu Nhiệt

So với các loại thép tấm khác thì thép tấm A515, A516, SB410, Thép Tấm Chịu Nhiệt sở hữu những ưu điểm vượt trội như sau:

  • Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt kể cả với khí hậu khắc nghiệt tại Việt Nam.
  • Sản phẩm cứng chắc, chịu lực tốt, không bị biến dạng trong quá trình sử dụng như các loại tấm thép khác.
  • Khả năng chống mài mòn đạt tiêu chuẩn quốc tế
  • Dễ dàng di chuyển trong quá trình thi công các công trình xây dựng.

Tính chất và thành phần của thép tấm

Tính chất cơ lý

Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Độ bền cơ lý
Mechanical Properties
Giới hạn chảy
Yeild Point
(Mpa)
Giới hạn đứt
Tensile Strength
(Mpa)
Độ giãn dài
Elongation
(%)
ASTM A515Gr 60220 min415-55021
Gr 65240 min450-58519
Gr 70260 min485-62017
ASTM A516Gr 55205 min380-51523
Gr 60220 min415-55021
Gr 60S220 min415-55021
Gr 65240 min450-58519
Gr 65S240 min450-58519
Gr 70260 min485-62017
Gr 70S260 min485-62017

Mác thép

 

Tính chất vật lý học

Độ dày

Năng suất

Độ bền kéo

Độ giãn dài

SB410

mm

Min Mpa

Mpa

%%

t 25

225

410-550

21

25 <t 50

225

410-550

25

Thành phần hóa học

Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Độ dày
(mm)
Thành phần hóa học
Chemical Composition
C (max)SiMn (max)P (max)S (max)
ASTM A515Gr 60t≤250.240.15-0.400.90.0350.035
25<t≤500.270.15-0.400.90.0350.035
50<t≤1000.290.15-0.400.90.0350.035
100<t≤2000.310.15-0.400.90.0350.035
t>2000.310.15-0.400.90.0350.035
Gr 65t≤250.280.15-0.400.90.0350.035
25<t≤500.310.15-0.400.90.0350.035
50<t≤1000.330.15-0.400.90.0350.035
100<t≤2000.330.15-0.400.90.0350.035
t>2000.330.15-0.400.90.0350.035
Gr 70t≤250.310.15-0.401.20.0350.035
25<t≤500.330.15-0.401.20.0350.035
50<t≤1000.350.15-0.401.20.0350.035
100<t≤2000.350.15-0.401.20.0350.035
t>2000.350.15-0.401.20.0350.035
ASTM A516Gr 55t≤12.50.180.15-0.400.6-0.90.0350.035
12.5<t≤500.200.15-0.400.6-1.20.0350.035
50<t≤1000.220.15-0.400.6-1.20.0350.035
100<t≤2000.240.15-0.400.6-1.20.0350.035
t>2000.260.15-0.400.6-1.20.0350.035
Gr 60t≤12.50.210.15-0.400.6-0.90.0350.035
12.5<t≤500.230.15-0.400.85-1.20.0350.035
50<t≤1000.250.15-0.400.85-1.20.0350.035
100<t≤2000.270.15-0.400.85-1.20.0350.035
t>2000.270.15-0.400.85-1.20.0350.035
Gr 60St≤12.50.210.15-0.400.6-0.90.0350.035
12.5<t≤500.230.15-0.400.85-1.20.0350.035
50<t≤1000.250.15-0.400.85-1.20.0350.035
100<t≤2000.270.15-0.400.85-1.20.0350.035
t>2000.270.15-0.400.85-1.20.0350.035
Gr 65t≤12.50.240.15-0.400.85-1.20.0350.035
12.5<t≤500.260.15-0.400.85-1.20.0350.035
50<t≤1000.280.15-0.400.85-1.20.0350.035
100<t≤2000.290.15-0.400.85-1.20.0350.035
t>2000.290.15-0.400.85-1.20.0350.035
Gr 65St≤12.50.240.15-0.400.85-1.20.0350.035
12.5<t≤500.260.15-0.400.85-1.20.0350.035
50<t≤1000.280.15-0.400.85-1.20.0350.035
100<t≤2000.290.15-0.400.85-1.20.0350.035
t>2000.290.15-0.400.85-1.20.0350.035
Gr 70t≤12.50.270.15-0.400.85-1.20.0350.035
12.5<t≤500.280.15-0.400.85-1.20.0350.035
50<t≤1000.300.15-0.400.85-1.20.0350.035
100<t≤2000.310.15-0.400.85-1.20.0350.035
t>2000.310.15-0.400.85-1.20.0350.035
Gr 70St≤12.50.270.15-0.400.85-1.20.0350.035
12.5<t≤500.280.15-0.400.85-1.20.0350.035
50<t≤1000.300.15-0.400.85-1.20.0350.035
100<t≤2000.310.15-0.400.85-1.20.0350.035
t>2000.310.15-0.400.85-1.20.0350.035

Thành phần hóa học SB410

Thép

Phần tử tối đa (%)

C

Si

Mn

P

S

SB410

0,24-0,27

0,15 -0,40

0,90

0,030

0,030

 

Mác thép tương đương

Tiêu chuẩn JISTiêu chuẩn ASTMTiêu chuẩn BSTiêu chuẩn DINSHIP’S CLASS STANDARD
SB410A285EN10028P235GHKP42
SB450A515 P265GHKP46
SB480   KP49

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

  • Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
  • Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt
  • Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »