Thép Tròn Đặc SCM435, S45C, S35C, S20C, S355

Thép Tròn Đặc SCM435, S45C, S35C, S20C, S355 – là các sản phẩm thép tròn đặc hiện đang được cung cấp và phân phối bởi Hùng Phát. Các sản phẩm thép tròn đặc đều có sẵn tại tất cả các chi nhánh của thép Hùng Phát và sẵn sàng giao hàng cho khách hàng trong thời gian sớm nhất. Với đội ngũ xe vận tải lớn, luôn sẵn sàng hoạt động 24/24h để giao hàng cho khách hàng. Chúng tôi luôn đảm bảo giao hàng cho khách hàng trong thời gian sớm nhất.

Thép Tròn Đặc SCM435, S45C, S35C, S20C, S355

Các sản phẩm thép tròn đặc có rất nhiều các ứng dụng, được ứng dụng vào rất nhiều các lĩnh vực khác nhau. Chính vì được ứng dụng nhiều như vậy nên các sản phẩm thép tròn đặc luôn được khách hàng chọn mua và hỏi mua rất nhiều.

Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tròn đặc 

Thép tròn đặc SCM435, S45C, S35C, S20C, S355 nhập khẩu từ nước Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản.

Thép tròn đặc SCM435, S45C, S35C, S20C, S355 được sử dụng đặc biệt trong ốc vít cường độ cao và có lợi thế như các thành phần ổn định, các yếu tố độc tính thấp, độ tinh khiết cao, tỷ lệ vỡ kém hiệu năng khó chịu lạnh, chất lượng ổn định trong xử lý nhiệt ,ứng dụng trong các động cơ, bánh răng và các bộ phận lái xe.

Qui cách Thép tròn đặc SCM435, S45C, S35C, S20C, S355:

Tiêu chuẩn: tiêu chuẩn DIN, tiêu chuẩn JIS
– Đường kính : ɸ25 → ɸ400
– Dài : ≤ 6 (m) và Có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Thành phần hóa học

Mác thép

C

Si 

Mn 

S20C

0.18 ~ 0.23

0.15 ~ 0.35

0.30 ~ 0.60

0.030 max

0.035 max

S35C

0.32 ~ 0.38

0.15 ~ 0.35

0.30 ~ 0.90

0.030 max

0.035 max

S45C

0.42 ~ 0.48

0.15 ~ 0.35

0.30 ~ 0.90

0.030 max

0.035 max

S50C

0.47 ~ 0.53

0.15 ~ 0.35

0.30 ~ 0.90

0.030 max

0.035 max

Tính chất cơ lý

Mác thép

Độ bền kéo
sb/Mpa

Điểm chảy
ss/Mpa

Độ dãn dài
d (%)

S20C

400

245

28

S35C

510 ~ 570

305 ~ 390

22

S45C

570 ~ 690

345 ~ 490

17

S50C

610 ~ 740

365 ~ 540

15

Bảng tra quy cách thép tròn đặc

STTTên sản phẩmĐộ dàiKhối lượng STTTên sản phẩmĐộ dàiKhối lượng
( m )( kg )( m )( kg )
Thép Tròn Đặc SCM435, S45C, S35C, S20C, S355
1Thép tròn đặc  Ø25623.12THÉP TRÒN ĐẶC SCM43517Thép tròn đặc  Ø906299.64
2Thép tròn đặc  Ø30633.3THÉP TRÒN ĐẶC SCM43518Thép tròn đặc  Ø956333.86
3Thép tròn đặc  Ø36647.94THÉP TRÒN ĐẶC SCM43519Thép tròn đặc  Ø1006369.92
4Thép tròn đặc  Ø38653.42THÉP TRÒN ĐẶC SCM43520Thép tròn đặc  Ø1056407.84
5Thép tròn đặc  Ø40659.19THÉP TRÒN ĐẶC SCM43521Thép tròn đặc  Ø1106447.61
6Thép tròn đặc  Ø42665.25THÉP TRÒN ĐẶC SCM43522Thép tròn đặc  Ø1156489.22
7Thép tròn đặc  Ø45674.91THÉP TRÒN ĐẶC SCM43523Thép tròn đặc  Ø1206532.69
8Thép tròn đặc  Ø48685.23THÉP TRÒN ĐẶC SCM43524Thép tròn đặc  Ø1256578.01
9Thép tròn đặc  Ø526100.03THÉP TRÒN ĐẶC SCM43525Thép tròn đặc  Ø1306625.17
10Thép tròn đặc  Ø556111.90THÉP TRÒN ĐẶC SCM43526Thép tròn đặc  Ø1406725.05
11Thép tròn đặc  Ø606133.17THÉP TRÒN ĐẶC SCM43527Thép tròn đặc  Ø1506832.33
12Thép tròn đặc Ø656156.29THÉP TRÒN ĐẶC SCM43528Thép tròn đặc  Ø1606947.00
13Thép tròn đặc   Ø706181.26THÉP TRÒN ĐẶC SCM43529Thép tròn đặc  Ø17061,069.08
14Thép tròn đặc  Ø756208.08THÉP TRÒN ĐẶC SCM43530Thép tròn đặc  Ø18061,198.55
15Thép tròn đặc  Ø806236.75THÉP TRÒN ĐẶC SCM43531Thép tròn đặc  Ø19061,335.42
16Thép tròn đặc  Ø856267.27THÉP TRÒN ĐẶC SCM43532Thép tròn đặc  Ø20061,479.69
33Thép tròn đặc  Ø21061,631.36THÉP TRÒN ĐẶC SCM43534Thép tròn đặc  Ø22061,790.43
35Thép tròn đặc  Ø23061,956.89THÉP TRÒN ĐẶC SCM43536Thép tròn đặc  Ø25062,312.02

Ứng dụng của thép tròn đặc SCM435, S45C, S35C, S20C, S355

  • Các loại thép tròn đặc phía trên được sử dụng trong ngành dầu mỏ, công nghiệp hóa học, điện năng, chế tạo máy công nghiệp, kiến trúc, thích hợp cho sản xuất những bộ phận như trục xe, bánh răng, ốc vít.
  • Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao; lò xo, trục cán, …
  • Chế tạo các chi tiết chịu mài mòn lớn; chịu tải trọng va đập cao, các bộ phận quan trọng của máy móc; bánh răng trục truyền động; … có thể tôi bề mặt.
  • Chế tạo các chi tiết thấm cacbon cao cấp, thiết bị của máy hóa; các chi tiết quan trọng chịu các loại tải trọng động biến đổi va đập lớn như trục truyền động của động cơ; các chi tiết rèn yêu cầu độ bền cao.

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

  • Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
  • Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt
  • Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

2024/03/18Thể loại : Tin tức chuyên nghànhTab : , , , ,

Bài viết liên quan

Thép ống nhập nhẩu DN600x9,0- 609,6×9,0 làm ống thoát nước

Ống thép mạ kẽm có thích hợp làm hàng rào không ?

Loại ống thép mạ kẽm kích thước nào bán chạy nhất?

Thông số kỹ thuật và báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức

Cóc nối thép mạ kẽm