Bảng giá thép hình I, H
Thép hình I, H – Công ty Thép Hùng Phát chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng Bảng giá thép hình I, H cập nhật ngày hôm nay để quý vị biết được giá thép trên thị trường hiện nay., cây dài từ 3m- 12m. và thép I, H được dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
Thép hình là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay, thép hình được bán trên thị trường có 2 loại thép hình I, thép hình H . Mỗi một loại thép hình lại có những ứng dụng tương ứng và phù hợp với từng công trình khác nhau, nhưng đa số thép hình thường được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu cho những công trình yêu cầu sự chắc chắn cao.
Giới thiệu thép hình I,H
Thép hình I và H là hai loại sản phẩm thép hình quan trọng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.
Dưới đây là sự giới thiệu về chúng:
Thép hình I (I-beam):
- Hình dạng: Thép hình I có hình dạng giống chữ “I” khi nhìn từ phía trên, với một đỉnh và hai bên cạnh song song dài.
- Sử dụng: Thép hình I thường được sử dụng trong xây dựng cơ sở hạ tầng như cầu, tòa nhà, nhà xưởng, và các công trình công cộng. Chúng cung cấp sự chịu tải trọng tốt ở cả hai hướng đứng và ngang.
Thép hình H (H-beam):
- Hình dạng: Thép hình H cũng có hình dạng giống chữ “H” khi nhìn từ phía trên, với hai đỉnh và một đường giữa dài hơn.
- Sử dụng: Thép hình H cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cơ sở hạ tầng, nhưng thường được ưu tiên khi yêu cầu chịu tải trọng cao hơn hoặc khi cần sự độ cứng và độ cứng chịu đựng lực nén lớn.
Cả hai loại thép hình I và H đều được sản xuất từ thép và có tính chất cơ học và cơ động cao, giúp chúng chịu được tải trọng lớn và giữ được hình dạng ổn định trong quá trình sử dụng. Thép hình I và H thường được sử dụng để tạo ra các khung xương và cấu trúc chịu tải trong các công trình xây dựng và sản xuất.
Thông số kỹ thuật thép hình I, H cho quý khách tham khảo
Thông số kỹ thuật thép hình I năm 2024
Công ty thép Hùng Phát cung cấp sản phẩm thep hinh I chất lượng, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của ngành xây dựng. Dưới đây là mác thép cũng như tiêu chuẩn thép hình I, H:
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Xuất xứ: Nga, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đoài loan, Việt Nam, Thái Lan
Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí…
Tiêu chuẩn: GOST, JIS, ASTM/ASME, BS, KS, EN, TCVN
STT | TÊN HÀNG | TIÊU CHUẨN | KG/M | ĐƠN VỊ |
1 | I100x50x6m | CT3-VN | 7,3 | M |
2 | I120x60x6m | CT3-VN | 9,31 | M |
3 | I150x75x5x7x12m | SS400-TQ | 14 | KG |
4 | I198x99x4,5x7x12m | SS400-TQ | 18,2 | KG |
5 | I200x100x5,5x8x12m | SS400-TQ | 21,2 | KG |
6 | I200x100x5,5x8x12m | SS400-Nga | 21,3 | KG |
7 | I248x124x5x8x12m | SS400-TQ | 25,7 | KG |
8 | I250x125x6x9x12m | SS400-TQ | 29,6 | KG |
9 | I298x149x5,5x8x12m | SS400-TQ | 32 | KG |
10 | I300x150x6,5x9x12m | SS400-TQ | 36,7 | KG |
11 | I350x175x7x11x12m | SS400-TQ | 49,6 | KG |
12 | I350x175x7x11x12m | SS400-Nga | 49,6 | KG |
13 | I396x199x7x11x12m | SS400-Nga | 56,6 | KG |
14 | I400x200x8x13x12m | SS400-TQ | 66 | KG |
15 | I400x200x8x13x12m | SS400-ĐL | 66,1 | KG |
16 | I450x200x9x14x12m | SS400-Nga | 76 | KG |
17 | I500x200x10x16x12m | SS400-TQ | 89,6 | KG |
18 | I596x199x10x15x12m | SS400-NB | 94,6 | KG |
19 | I600x200x11x17x12m | SS400-ĐL | 106 | KG |
20 | I700x300x13x24x12m | SS400-TQ | 185 | KG |
Thông số kỹ thuật thép hình H
Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
Mác thép của Nhật: Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
Mác thép của Trung Quốc: Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.
Mác thép của Mỹ: A36,…
Theo tiêu chuẩn: A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
STT | TÊN HÀNG | TIÊU CHUẨN | KG/M | ĐƠN VỊ |
1 | H125x125x6,5x9x12m | SS400-NB | 23,8 | KG |
2 | H150x150x7x10x12m | SS400-ĐL | 31,1 | KG |
3 | H175x175x7,5x11x12m | SS400-TQ | 41,4 | KG |
4 | H194x150x6x9x12m | SS400-HQ | 30,6 | KG |
5 | H200x200x8x12x12m | SS400-TQ | 49,9 | KG |
6 | H244x175x7x11x12m | SS400-TQ | 44,1 | KG |
7 | H244x175x7x11x12m | SS400-HQ | 44,2 | KG |
8 | H250x250x9x14x12m | SS400-TQ | 72,4 | KG |
9 | H250x250x9x14x12m | SS400-Nga | 72,5 | KG |
10 | H294x200x8x129x12m | SS400-TQ | 56,8 | KG |
11 | H300x300x10x15x12m | SS400-ĐL/Nga | 94 | KG |
12 | H300x300x10x15x12m | SS400-TQ | 94,1 | KG |
13 | H340x250x9x14x12m | SS400-HQ | 79,7 | KG |
13 | H340x250x9x14x12m | SS400-TQ | 79,7 | KG |
14 | H350x350x12x19x12m | SS400-Nga | 137 | KG |
14 | H350x350x12x19x12m | SS400-TQ | 137 | KG |
15 | H400x400x13x21x12m | SS400-TQ | 172 | Kg |
16 | H440x300x11x18x12m | SS400-ĐL | 124 | KG |
17 | H488x300x11x18x12m | SS400-Nga | 128 | KG |
18 | H488x300x11x18x12m | SS400-ĐL | 128 | KG |
19 | H588x300x12x20x12m | SS400-ĐL | 151 | KG |
Cung cấp bảng giá thép hình I,H mới nhất năm 2024
Giá thép hình I
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000 | 6 | 156.8 | 10.909 | 619.631 | 12.000 | 681.594 |
2 | Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000 | 6 | 69 | 11.182 | 771.558 | 12.300 | 848.714 |
3 | Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 253.2 | 13.455 | 3.406.506 | 14.800 | 3.747.360 |
4 | Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000 | 12 | 168 | 12.727 | 2.138.136 | 14.000 | 2.351.950 |
5 | Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 358.8 | 12.727 | 4.673.354 | 14.000 | 5.140.690 |
6 | Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 | 12 | 255.6 | 13.000 | 3.322.800 | 14.300 | 3.655.080 |
7 | Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 355.2 | 13.000 | 4.617.600 | 14.300 | 5.079.360 |
8 | Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 | 12 | 440.4 | 13.000 | 5.725.200 | 14.300 | 6.297.720 |
9 | Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000 | 12 | 595.2 | 13.000 | 7.737.600 | 14.300 | 8.511.360 |
10 | Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000 | 12 | 792 | 13.000 | 10.296.000 | 14.300 | 11.325.600 |
11 | Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 912 | 13.000 | 11.856.000 | 14.300 | 13.041.600 |
12 | Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000 | 12 | 1.368 | 13.000 | 17.784.000 | 14.300 | 19.562.400 |
Giá thép hình H năm 2024
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12000 | 12 | 202.8 | 13.364 | 2.758.330 | 14.700 | 3.034.163 |
2 | Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12000 | 12 | 285.6 | 13.364 | 3.816.758 | 14.700 | 4.198.434 |
3 | Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12000 | 12 | 378 | 13.000 | 4.914.000 | 14.300 | 5.405.400 |
4 | Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12000 | 12 | 484.8 | 13.000 | 6.302.400 | 14.300 | 6.932.640 |
5 | Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 868.8 | 13.000 | 11.294.400 | 14.300 | 12.423.840 |
6 | Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12000 | 12 | 598.8 | 13.000 | 7.784.400 | 14.300 | 8.562.840 |
7 | Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 12000 | 12 | 669.8 | 13.000 | 8.707.400 | 14.300 | 9.578.140 |
8 | Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12000 | 12 | 1.128 | 13.455 | 15.177.240 | 14.800 | 16.694.964 |
9 | Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 956.4 | 13.455 | 12.868.362 | 14.800 | 14.155.198 |
10 | Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12000 | 12 | 1.664 | 13.455 | 22.120.020 | 14.800 | 24.332.022 |
11 | Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12000 | 12 | 2.064 | 13.455 | 27.771.120 | 14.800 | 30.548.232 |
12 | Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12000 | 12 | 1.448 | 13.455 | 20.021.040 | 14.800 | 22.023.144 |
Địa chỉ mua thép hình I, H uy tín
Công ty thép Hùng Phát cung cấp bang gia thep hinh I, H luôn là người bạn đồng hành của nhiều nhà thầu, nhiều công trình xây dựng lớn, bởi chúng tôi luôn đáp ứng được những yêu cầu của nhà thầu cùng với đó là chất lượng dịch vụ làm hài lòng quý khách.
- Sản phẩm thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn.
- Giá thep hinh i, H rẻ nhất thị trường.
- Thanh toán linh hoạt bằng nhiều hình thức.
- Giao hàng nhanh, đảm bảo cho tiến độ công trình của bạn.
- Luôn đặt uy tín lên hàng đầu.
- Đội ngũ nhân viên luôn tư vấn và hỗ trợ bạn nhiệt tình 24/7.
Không chỉ cung cấp thép hình chất lượng cao, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại vật liệu xây dựng khác như: thép hộp, thép tấm, xà gồ, thép ray, Thép tấm tôn lợp mái, cầu trục,… Tất cả các sản phẩm đều cam kết chất lượng đạt tiêu chuẩn, mức giá rẻ nhất thị trường và giao hàng nhanh chóng rộng khắp trên toàn quốc.
Thép hình I và H có nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống hàng ngày và trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Dưới đây là một số ứng dụng chính của chúng:
Xây dựng: Thép hình I và H là thành phần quan trọng của nhiều công trình xây dựng, bao gồm:
- Cầu và cầu cảng: Thép hình được sử dụng để tạo ra các cấu trúc chịu tải trọng lớn cho cầu và cầu cảng.
- Tòa nhà: Chúng được sử dụng trong việc xây dựng các tầng, cột, và khung xương của tòa nhà cao tầng.
- Nhà xưởng và kho lạnh: Thép hình I và H tạo ra cấu trúc vững chắc cho các nhà xưởng và kho lạnh.
Công nghiệp sản xuất: Thép hình I và H được sử dụng trong sản xuất và công nghiệp để:
- Máy móc và thiết bị: Chúng được sử dụng để tạo ra khung xương và cấu trúc cho máy móc và thiết bị công nghiệp.
- Kệ và giá đỡ: Thép hình được sử dụng để tạo ra kệ và giá đỡ trong các nhà máy sản xuất và kho hàng.
- Dụng cụ và cơ cấu: Chúng là thành phần quan trọng của nhiều dụng cụ và cơ cấu.
Ô tô: Trong ngành sản xuất ô tô, thép hình I và H được sử dụng để tạo ra khung xương và cấu trúc bền vững cho các phương tiện ô tô.
Năng lượng tái tạo: Trong các dự án năng lượng tái tạo như trạm điện gió và trạm năng lượng mặt trời, thép hình được sử dụng để xây dựng các cấu trúc hỗ trợ và nền tảng.
Các ứng dụng chống lũ: Thép hình I và H thường được sử dụng để xây dựng các công trình chống lũ như bản đập, cống, và các hệ thống chống xâm nhập nước biển.
Thiết kế nội thất và trang trí: Trong trang trí nội thất và thiết kế ngoại thất, thép hình có thể được sử dụng để tạo ra các sản phẩm và cấu trúc thú vị và thẩm mỹ.
Công trình nghệ thuật và kiến trúc: Thép hình I và H thường được sử dụng trong các tác phẩm nghệ thuật và kiến trúc để tạo ra các cấu trúc độc đáo và hiện đại.
Công trình xây dựng công cộng: Chúng có thể được sử dụng trong việc xây dựng các công trình xây dựng công cộng như cầu đường sắt, sân vận động, và sân khấu biểu diễn.
Như vậy, thép hình I và H có nhiều ứng dụng đa dạng trong cuộc sống hàng ngày và trong các ngành công nghiệp khác nhau, từ xây dựng và công nghiệp sản xuất đến năng lượng tái tạo và thiết kế nội thất. Chúng cung cấp sự cứng cáp, độ bền và tính linh hoạt cho các cấu trúc và sản phẩm.
Cam kết bền vững và môi trường thép hình I,H
Cam kết bền vững và bảo vệ môi trường trong sản xuất và sử dụng thép hình I và H đóng vai trò quan trọng trong việc giảm tác động đến môi trường và duy trì sự bền vững của ngành công nghiệp thép.
Dưới đây là một số cách mà ngành sản xuất thép hình cam kết đối với bền vững và môi trường:
Sử dụng nguyên liệu tái chế: Các nhà sản xuất thép hình cam kết sử dụng nguyên liệu tái chế như thép tái chế và phôi thép tái chế để giảm tác động đến nguồn tài nguyên tự nhiên và giảm lượng chất thải.
Quản lý năng lượng: Các nhà máy sản xuất thép hình nỗ lực để tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng và giảm lượng khí nhà kính thải ra môi trường. Các biện pháp như sử dụng hệ thống tiết kiệm năng lượng và tái sử dụng nhiệt có thể giúp giảm tiêu thụ năng lượng.
Xử lý và tái sử dụng chất thải: Ngành công nghiệp thép phải quản lý chất thải sản xuất một cách hiệu quả. Các quá trình xử lý và tái sử dụng chất thải thép giúp giảm thiểu tác động môi trường và tiết kiệm nguyên liệu.
Tích hợp các công nghệ xanh: Các nhà sản xuất thép hình sử dụng các công nghệ xanh như hệ thống tái chế nước, hệ thống xử lý khí thải hiệu quả và quá trình sản xuất sạch hơn để giảm tác động đến môi trường.
Đổi mới vật liệu và quá trình sản xuất: Ngành công nghiệp thép không ngừng nghiên cứu và phát triển vật liệu và quá trình sản xuất mới để tối ưu hóa tính chất cơ học và giảm trọng lượng, giúp tiết kiệm nguyên liệu và năng lượng.
Chứng nhận bền vững: Một số sản phẩm thép hình có thể được chứng nhận bền vững bởi các tổ chức và cơ quan độc lập để đảm bảo rằng chúng tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng và môi trường nghiêm ngặt.
Hợp tác với cộng đồng: Các nhà sản xuất thép hình thường hợp tác với cộng đồng để tạo ra các dự án xã hội và môi trường, như cây xanh, vệ sinh môi trường và các chương trình xã hội khác.
Tự đánh giá và cải tiến liên tục: Ngành công nghiệp thép luôn tự đánh giá và cải tiến quá trình sản xuất để đạt được hiệu suất tối ưu và tiêu chuẩn bền vững cao hơn.
Những cam kết này là một phần quan trọng của ngành công nghiệp thép trong việc đảm bảo rằng sản xuất và sử dụng thép hình không chỉ hiệu quả về mặt kinh tế mà còn bền vững và thân thiện với môi trường.
“Thép Hùng Phát: Đối tác đáng tin cậy trong cung cấp sản phẩm thép và vật tư liên quan”
Thép Hùng Phát là một công ty hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm thép và vật tư liên quan, đặc biệt là các loại thép hình, thép hộp, thép ống, và vật tư khoan nhồi, inox.
Thép Hùng Phát như một đối tác đáng tin cậy cho nhu cầu về vật liệu và vật tư trong ngành công nghiệp và xây dựng.
1. Đa dạng sản phẩm: Thép Hùng Phát cung cấp một loạt sản phẩm thép, từ các loại thép hình đa dạng đến các ống thép và vật tư khoan nhồi, đáp ứng nhu cầu của nhiều dự án và ngành công nghiệp khác nhau.
2. Chất lượng và tiêu chuẩn: Các sản phẩm của Thép Hùng Phát tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo tính đáng tin cậy và an toàn cho các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
3. Đội ngũ chuyên nghiệp: Thép Hùng Phát có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm và tư vấn kỹ thuật.
4. Siêu Âm và Inox: Ngoài các sản phẩm thép thông thường, Thép Hùng Phát còn cung cấp vật tư liên quan đến kiểm tra bằng siêu âm và các sản phẩm inox chất lượng cao, phục vụ nhu cầu đa dạng của khách hàng.
5. Cam kết bền vững: Thép Hùng Phát cam kết duy trì chất lượng và đáng tin cậy trong tất cả các sản phẩm và dịch vụ của họ, giúp khách hàng hoàn thành các dự án một cách bền vững và hiệu quả.
6. Liên hệ và đặt hàng: Để biết thêm chi tiết về sản phẩm và dịch vụ của Thép Hùng Phát, bạn có thể liên hệ với họ qua số điện thoại hoặc trang web chính thức để được tư vấn và đặt hàng.
Với sự đa dạng về sản phẩm và cam kết đáng tin cậy, Thép Hùng Phát là một đối tác lý tưởng cho các dự án xây dựng và công nghiệp, đáp ứng mọi nhu cầu về thép và vật tư liên quan.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook