Bảng giá ống thép đúc
Bảng giá ống thép đúc – Công ty thép Hùng Phát là nhà Nhập khẩu ống thép đúc, ống thép đúc tiêu Chuẩn ASTM ,JIS, GOST, DIN GB..Xuất Xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan. Hàng hóa có đầy đủ CO CQ và Hóa đơn.
Đặc tính của ống thép đúc
Ống thép đúc chịu áp lực cao với cấu trúc ống thép rỗng, khối lượng nhẹ nhưng lại chịu lực rất tốt và có độ bền nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: công trình cấp thoát nước, sử dụng để làm trong các dàn khoan khai thác dầu khí, đường ống pccc và còn rất nhiều ngành nghề khác sử dụng sản phẩm này.
Đặc tính của ống thép đúc ASTM A106 – API 5L SCH 40 – SCH 80
Ống thép đúc loại này có khả năng chịu áp lực cao, sản phẩm được nhập khẩu và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.B/ API 5L/ ASTM A53 với các độ dầy tiêu chuẩn SCH20 – SCH30 – SCH40 – SCH80 – SCH120 – SCH160. Xuất xứ của ống thép đúc này từ China.
Với đường kính ống thép đúc chịu áp lực cao: Từ DN15 – DN600. Sản phẩm được ứng dụng nhiều cho sản xuất các chi tiết máy, băng chuyền, hệ thống ống dẫn hơi, khí, gas, xăng dầu, dẫn nước, các loại kết cấu chịu lực…
Ứng dụng – thông số kỹ thuật của ống thép đúc
Ong thep duc được sử dụng trong sản xuất nồi hơi, đường ống dẫn khí đốt và khí đốt, hệ thống phòng cháy chữa cháy cho nhà cao tầng. Đặc tính kỹ thuật của ống thép liền mạch chịu nhiệt phù hợp với độ dày của thành ống chịu được áp suất cao trong quá trình trao đổi nhiệt, hạn chế phản ứng hóa học tạo bề mặt oxit của sản phẩm nên không dễ bị thối như các loại khác. Ống hàn thông thường, chống ăn mòn trong điều kiện khí hậu ở Việt Nam, cải thiện tuổi thọ sản phẩm, tạo ra giá trị kinh tế.
Trong quá trình sử dụng, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm, ống thép đúc được sản xuất trên dây trền công nghệ hiện đại an toàn kỹ thuật cao, trước khi đưa sản phẩm ra thị trường sản phẩm ống thép đúc được thử nghiệm. Kiểm tra rất nghiêm ngặt qua nhiều giai đoạn như kiểm tra lực kéo, độ bền, áp lực thép để tránh những hậu quả đáng tiếc gây thiệt hại cho quý khách hàng.
Vật liệu | 40Cr/20Cr/S20c/S30c/S45c/Sa213/ASTM A106 GR.B, GR.C/ASTM A53 GR.B/ASTM A179/ASTM A192/ASTM A210 GR.A/ASTM A333/ASTM A35/ASTM A179… |
Tiêu chuẩn | ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS |
Kích thước | • Đường kính phủ ngoài:6.0-1250.0mm • Độ dày:1.0-150.0mm • Chiều dài:6m-12m( có thể cắt theo theo yêu cầu) |
Xuất xứ | Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, EU/G7 |
Công dụng |
ống thép đúc, Ống Đúc được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như:xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải… |
Cập nhật bảng giá ống thép đúc mới nhất 06/2023
Công ty thép Hùng Phát xin gửi tới quý khách hàng bang gia ong thep duc mới nhất của ống thép đúc nhập khẩu theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, GOST, GB, DIN… Mà chúng tôi mới cập nhật.
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Tiêu chuẩn | Đơn Giá vnđ/kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | ASTM-A53/A106 | 22,100 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | ASTM A53/A106 | 22,400 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | ASTM A53/A106 | 21,200 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
Lưu ý mua hàng:
- Bảng báo giá ống thép đúc bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
- Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.
- Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
- Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.
- Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.
Hướng dẫn cách mua thép tại công ty thép Hùng Phát
B1: Nhận báo giá dựa trên đơn đặt hàng khi được tư vấn bởi công ty.
B2: Khách hàng có thể đi qua văn phòng của thép Hùng Phát để thảo luận về giá cả cũng như được tư vấn trực tiếp.
B3: Đồng ý: Giá cả, khối lượng, thời gian, phương thức giao hàng và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung ứng.
B4: Sắp xếp kho, đường để vận chuyển ô tô đến hàng hóa đến tòa nhà gần nhất.
B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm tra hàng hóa và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.
Ưu đãi, chính sách của thép Hùng Phát cung cấp cho khách hàng
- Báo giá chính xác theo khối lượng sau 1 giờ làm việc kể từ thời điểm yêu cầu báo giá, báo giá ngay trong ngày khi không có số lượng cụ thể.
- Báo giá cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy cho các đại lý và cửa hàng.
- Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc zalo: 0938 437 123
- Hỗ trợ giao hàng tại chỗ đến công trường (Công ty có đội xe lớn và nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình của Thành phố Hồ Chí Minh)
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho bạn.
Chỉ thanh toán sau khi nhận hàng _ Đảm bảo lợi ích cho khách hàng
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook