Cập nhật mới nhất bảng giá thép hình I, H năm 2020

Cập nhật mới nhất bảng giá thép hình I, H – Thép hình là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay, thép hình được bán trên thị trường có 4 loại chính là thép hình U, I, V, H. Mỗi một loại thép hình lại có những ứng dụng tương ứng và phù hợp với từng công trình khác nhau, nhưng đa số thép hình thường được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu cho những công trình yêu cầu sự chắc chắn cao. Như ở trong những bài viết trước chúng tôi đã giới thiệu đến quý khách các dòng sản phẩm thép hình I, H. Bởi vậy, trong bài viết ngày hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý khách sản phẩm thép hình I, H

Cấu tạo thép hình I, H

  • Thép hình H có cấu tạo giống với hình chữ H in hoa. Thép H có chiều cao và rộng giống nhau, qua kích thước này cũng cho chúng ta biết là thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng. Thép hình chữ H có ưu điểm là cân bằng cao, thường được sử dụng để xây lắp nhà tiền chế, đóng tàu, ứng dụng trong xây dựng cầu đường…..Loại thép hình này được sản xuất ra với nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với từng công trình cũng như hạng mục củ thể khác nhau.

  • Cũng giống như sản phẩm thép hình H, thép hình chữ I có thiết với một cạnh dài làm trục kết hợp với hai cạnh nhỏ chịu lực, tuy nhiên sản phẩm thép hình I có một chút khác biệt do được thiết kế cắt bớt phần thép ngang nên nhìn kiểu dáng giống hình chữ I. Về mặt quy trình sản xuất, sản phẩm được cấu tạo tương tự như các loại thép hình khác đó là: Xử lý quặng thép, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nguyên liệu và cuối cùng là cán tạo thành phẩm. Chính vì được sản xuất qua bốn giai đoạn trên, thép hình chữ I sau khi ra lò có độ bền cực cao, đảm bảo được các thông số kỹ thuật về độ chịu lực, kết cấu cũng như chống lại các yếu tố tác động của môi trường.

Tiêu chuẩn mác thép hình I, H

Mác thép hình H

Mác thép cho chúng ta biết tiêu chuẩn để sản xuất nên sản phẩm này là gì? Nơi sản xuất sản phẩm ra sao. Hiện tại có khá nhiều mác thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau. Dưới đây là các mác thép tương ứng:

+ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

+ Mác thép của Nhật:….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS400, SS490, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.

+ Mác thép của Trung Quốc:….theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B, Q345D…C45, 65r, 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.

+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36..A709 Gr36/50. ASTM A283/285 hạng A / B / C / D, ASTM A515/A516 Gr55/60/65/70. ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203.

+ Châu âu (EN): thep tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3,…..

Mác thép hình I

Thép hình I được sản xuất với với nhiều tiêu chuẩn cao, mục đích của việc sản xuất thép với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như vậy là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Dưới đây là một số mác thép hình chữ I hiện nay:

+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36

Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến nhất hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về kích thước.

Quy cách thép hình I, H

 QUY CÁCH THÉP HÌNH H – I  

                                   ( KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG VÀ ĐỘ DÀY THEO TIÊU CHUẨN )                                   

TÊN SẢN PHẨM Quy cách hàng hóa ( mm ) Chiều Dài Cây
 ( M/ Cây )
Trọng Lượng    
  ( KG/ M )
Kích thước cạnh 
  ( XxYmm )
Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2
THÉP HÌNH I 
Thép hình  I 100 I100x50 3.2   6m 7
Thép hình  I 100 I100x55 4.5 6.5 6m 9.46
Thép hình  I 120 I120x64 4.8 6.5 6m 11.5
Thép hình  I 148 I148x100 6 9 6m – 12m 21.1
Thép hình  I 150 I150x75 5 7 6m – 12m 14
Thép hình  I 194 I194x150 6 9 6m – 12m 30.6
Thép hình  I 198 I198x99 4.5 7 6m – 12m 18.2
Thép hình  I 200 I200x100 5.5 8 6m – 12m 21.3
Thép hình  I 244 I244x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 248 I248x 124 5 8 6m – 12m 25.7
Thép hình  I 250 I250x125 6 9 6m – 12m 29.6
Thép hình  I 250 I250x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 294 I294x200 8 12 6m – 12m 56.8
Thép hình  I 298 I298x149 5.5 8 6m – 12m 32
Thép hình  I 300 I300x150 6.5 9 6m – 12m 36.7
Thép hình  I 340 I340x250 9 14 6m – 12m 79.7
Thép hình  I 346 I346x174 6 9 6m – 12m 41.4
Thép hình  I 350 I350x175 7 11 6m – 12m 49.6
Thép hình  I 390 I390x300 10 16 6m – 12m 107
Thép hình  I 396 I396x199 7 11 6m – 12m 56.6
Thép hình  I 400 I400x200 8 13 6m – 12m 66
Thép hình  I 440 I440x300 11 18 6m – 12m 124
Thép hình  I 446 I446x199 8 12 6m – 12m 66.2
Thép hình  I 450 I450x200 9 14 6m – 12m 76
Thép hình  I 482 I482x300 11 15 6m – 12m 114
Thép hình  I 488 I488x300 11 18 6m – 12m 128
Thép hình  I 496 I496x199 9 14 6m – 12m 79.5
Thép hình  I 500 I500x200 10 16 6m – 12m 89.6
Thép hình  I 596 I596x199 10 15 6m – 12m 94.6
Thép hình  I 582 I582x300 12 17 6m – 12m 137
Thép hình  I 588 I588x300 12 20 6m – 12m 151
Thép hình  I 594 I594x302 14 23 6m – 12m 175
Thép hình  I 600 I600x200 11 17 6m – 12m 106
Thép hình  I 692 I692x300 13 20 6m – 12m 166
Thép hình  I 700 I700x300 13 24 6m – 12m 185
Thép hình  I 792 I792x300 14 22 6m – 12m 191
Thép hình  I 800 I800x300 14 26 6m – 12m 210
Thép hình  I 900 I900x300 16 18 6m – 12m 240
THÉP HÌNH H
Thép hình  H 100 H100x100 6 8 6m 17.2
Thép hình  H 125 H125x125 6.5 9 6m – 12m 23.6
Thép hình  H 150 H150x150 7 10 6m – 12m 31.5
Thép hình  H 175 H175x175 7.5 11 6m – 12m 40.4
Thép hình  H 200 H200x200 8 12 6m – 12m 49.9
Thép hình  H 250 H250x250 9 14 6m – 12m 72.4
Thép hình  H 300 H300x300 10 15 6m – 12m 94
Thép hình  H 350 H350x350 12 19 6m – 12m 137
Thép hình  H 400 H400x400 12 19 6m – 12m 172

Bảng giá thép hình I – H mới nhất

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (đ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (đ/kg) Tổng giá có VAT
Thép hình I
1 Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m 6 56.8 10.909 619.631 12.000 681.594
2 Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m 6 69 10.909 752.721 12.000 827.993
3 Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m 12 168 11.818 1.985.424 13.000 2.183.966
4 Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 12 367.2 11.818 4.339.570 13.000 4.773.527
5 Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 12 255.6 11.818 3.020.681 13.000 3.322.749
6 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 12 355.2 11.818 4.197.754 13.000 4.617.529
7 Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 681.6 11.818 8.055.149 13.000 8.860.664
8 Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 12 440.4 11.818 5.204.647 13.000 5.725.112
9 Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 12 595.2 11.818 7.034.074 13.000 7.737.481
10 Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 12 1284 11.818 15.174.312 13.000 16.691.743
11 Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 12 792 11.818 9.359.856 13.000 10.295.842
12 Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m 12 912 11.818 10.778.016 13.000 11.855.818
13 Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 12 1368 11.818 16.167.024 13.000 17.783.726
Thép hình H
1 Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12000 12 202.8 11.818 2.396.690 13.000 2.636.400
2 Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12000 12 285.6 11.818 3.375.221 13.000 3.712.800
3 Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12000 12 378 11.818 4.467.204 13.000 4.914.000
4 Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12000 12 484.8 11.818 5.729.366 13.000 6.297.200
5 Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12000 12 868.8 11.818 10.267.478 13.000 11.294.400
6 Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12000 12 598.8 11.818 7.076.618 13.000 7.784.400
7 Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 12000 12 669.8 11.818 7.915.696 13.000 8.707.400
8 Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12000 12 1.128 11.818 13.330.704 13.000 14.664.000
10 Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12000 12 956.4 11.818 11.302.735 13.000 12.433.200
11 Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12000 12 1.664 11.818 19.665.152 13.000 21.632.000
12 Thép hình H 400 x11 400 x 13 x 21 x 12000 12 2.064 11.818 24.392.352 13.000 26.832.000
13 Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12000 12 1.448 11.818 17.112.464 13.000 18.824.000

Xem thêm các sản phẩm thép khác:

Hộp Inox
Ống Inox
Thép hình u
Thép V inox, tấm Inox
Ống thép đen
Thép hình U,C
Ống thép đúc
Thép tấm tôn kẽm, Thép tấm tôn mạ màu
Thép hộp đen
Ống thép mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm

Ứng dụng của thép hình I, H trong cuộc sống

Với những tính năng mà dòng sản phẩm thep hinh I, H mang lại, sản phẩm của công ty Thép Hùng Phát thường được ưu tiên sử dụng trong các công trình như nhà ở, cấu trúc nhà cao tầng, nhịp đà dầm cầu, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, làm khung container, kệ kho chứa hàng hóa, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, tháp truyền thông, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, nâng và vận chuyển máy móc, làm cọc cho nền móng nhà xưởng…

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook