Thép Tấm 50mm, 52mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm, 100mm

Giá thép tấm tôn Việt Nhật

Thép Tấm 50mm, 52mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm, 100mm – Thép tấm là một trong những vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực đời sống hiện nay, chúng đóng vai trò quan trọng không thể thay thế. Tùy vào quy trình và mục đích chúng ta có những loại thép tấm cụ thể.

Thép Tấm 50mm, 52mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm, 100mm
Thép Tấm 50mm, 52mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm, 100mm

Công ty thép Hùng Phát cung cấp tới các bạn những kiến thức cơ bản về thép tấm, công dụng cách phân biệt tấm cán nóng và tấm cán nguội. Các ứng dụng phổ biến và vai trò của nó…

Tìm hiểu thép tấm là gì?

Thép tấm là loại thép dạng tấm, cùng họ thép vì vậy nó vẫn mang trong mình những đặc tính của một kim loại mạnh. Nó là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí…

Để có thành phẩm là thép dạng tấm cần phải trải qua một quá trình tinh luyện phức tạp đòi hỏi các kỹ thuật công nghệ cao.

Đầu tiên từ nguyên liệu với các thành phần chính là cacbon và sắt sau khi bỏ nguyên liệu để tạo thành phôi phiến, kế tiếp phôi sẽ được đưa đến các nhà máy và sử dụng hai công nghệ cán nóng và cán nguội để tạo hình. Nguyên liệu phôi sẽ được đưa qua các con lăn sâu đấy phôi thép sẽ được cán thành thép tấm.

Đặc điểm quy cách thép tấm

Công Ty Thép Hùng Phát là nhà Nhập Khẩu trực tiếp Thép Tấm 50mm, 52mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm, 100mm từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…

Thép Tấm 50mm, 52mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm, 100mm
Có đầy đủ các giấy tờ hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

Dung sai của Thép Tấm 50mm, 52mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm, 100mm theo quy định của nhà máy sản xuất.

Tiêu chuẩn: ASTM , tiêu chuẩn JIS, GOST, ANSI, EN, tiêu chuẩn DIN

Mác Thép Tấm 50mm, 52mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm, 100mm A36 / A572 / AH36 / DH36 / EH36 / A515 / A516 , S235JR / S235JO / S275JR / S355J2H / S355JO / S355JR / SS400 , Q235B . Q345A/B/D/R, S355JR, S355J2+N, S355J2G3, SM490YA, SM400A, SM490YB, SM400B, Q235, A283, SM570, SS490, SCM440, SK5, SKD11, SKD61, CT50…v/v.

Lưu ý: Chúng tôi nhận gia công, cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng.

Bảng tra quy cách thép tấm

STT

Thép Tấm 50mm, 52mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 90mm, 100mm
Thép tấm Dày(mm)Chiều rộng(m)Chiều dài (m)
1Thép tấm 31500 – 2000 6000 – 12.000
2Thép tấm 41500 – 2000 6000 – 12.000
3Thép tấm 51500 – 2000 6000 – 12.000
4Thép tấm 61500 – 2000 6000 – 12.000
5Thép tấm 81500 – 2000 6000 – 12.000
6Thép tấm 91500 – 2000 6000 – 12.000
7Thép tấm 101500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
8Thép tấm 121500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
9Thép tấm 131500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
10Thép tấm 141500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
11Thép tấm 151500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
12Thép tấm 161500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
13Thép tấm 181500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
14Thép tấm 201500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
15Thép tấm 221500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
16Thép tấm 241500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
17Thép tấm 251500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
18Thép tấm 281500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
19Thép tấm 301500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
20Thép tấm 321500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
21Thép tấm 341500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
22Thép tấm 351500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
23Thép tấm 361500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
24Thép tấm 381500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
25Thép tấm 401500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
26Thép tấm 441500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
27Thép tấm 451500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
28Thép tấm 501500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
29Thép tấm 551500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
30Thép tấm 601500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
31Thép tấm 651500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
32Thép tấm 701500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
33Thép tấm 751500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
34Thép tấm 801500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
35Thép tấm 821500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
36Thép tấm 851500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
37Thép tấm 901500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
38Thép tấm 951500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
39Thép tấm 1001500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
40Thép tấm 1101500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
41Thép tấm 1201500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
42Thép tấm 1501500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
43Thép tấm 1801500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
44Thép tấm 2001500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
45Thép tấm 2201500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
46Thép tấm 2501500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
47Thép tấm 2601500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
48Thép tấm 2701500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
49Thép tấm 2801500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
50Thép tấm 3001500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000

Ứng dụng của thép tấm

Từ chính những phân loại của thép tấm qua quá trình cắt thép tấm ra các kính thước và hình dạng khác nhau phù hợp với yêu cầu của từng ngành, từng công việc cụ thể.

Trong xây dựng thép tấm cỡ lỡn được sử dụng trong các dầm cầu, chúng liên kết với nhau thông qua các mối hàn hoặc là bulon, đinh tán tạo nên kết cấu vững chắc. Ứng dụng trong cơ khí thì chúng lại trở thành thân máy của các máy kim loại, vỏ hộp giảm tốc…

Đối với ngành công nghiệp ô tô thép tấm dường như không thể thiếu bởi nó được sử dụng làm khung, sườn, gầm ô tô, che kín thùng xe… Hay ứng dụng đầy quen thuộc trong ngành điện đó là thép tấm được sử dụng để tạo ra các sản phẩm như là thép trong stato của máy bơm nước, quạt điện…

Như vậy có thể thấy thép tấm được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau. Tùy vào mục đích và nhu cầu chúng được sử dụng là thép tấm dạng mỏng hay dày, lớn hay nhỏ…

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

  • Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
  • Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt
  • Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »