THÉP HỘP CHỮ NHẬT, ƯU ĐIỂM VÀ TÍNH CHẤT

THÉP HỘP CHỮ NHẬT, ƯU ĐIỂM VÀ TÍNH CHẤT – Thép hộp chữ nhật đóng vai trò rất quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay bởi khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, giúp công trình kéo dài thời gian sử dụng và tuổi thọ công trình. Tuổi thọ trung bình cao tồn tại trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Tính chất của thép hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm của công ty Thép Hùng Phát chúng tôi được sản xuất với dây chuyền khép kín hiện đại theo tiêu chuẩn Nhật bản, với quá trình nhúng kẽm cẩn thận đã đem lại cho chúng tôi sản phẩm nhúng kẽm đẹp, bóng, bền với thời gian. Với rất nhiều quy cách và độ dày khác nhau, chúng tôi sẽ cung cấp mọi nhu cầu của khách hàng.

Thép hộp chữ nhật là loại thép hộp được sản xuất với kích thước chiều rộng ngắn hơn so với chiều dài( kích thước không bằng nhau). Kích thước nhỏ nhất của sản phẩm thép hộp chữ nhật là 10 x 30 mm, và kích thước lớn nhất là 60 x 120 mm. Độ dày nhỏ nhất: 0,7 mm, lớn nhất: 4,0 mm.

Với công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JIS G 3466 của Nhật, sản phẩm có độ bền lớp phủ bề mặt cao, chống ăn mòn và xâm thực tốt, đặc biệt phù hợp với việc ứng dụng tại các khu vực vùng biển.

Thép hộp chữ nhật có hàm lượng cacbon cao cho độ bền chắc, tăng khả năng chịu lực. Đối với dòng thép hộp chữ nhật mạ kẽm được mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền chắc cũng như chống oxy hóa, ăn mòn bề mặt thép.

Loại thép hộp hình chữ nhật này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cũng như xây dựng, nó ngày càng được người dân, các kỹ sư, chủ công trình ưa chuộng và tiêu thụ với số lượng rất lớn

Ưu điểm của thép hộp chữ nhật

+ Thép hộp chữ nhật bền, nhẹ, đẹp
+ Có nhiều mẫu mã, kích thước để khách hàng lựa chọn, có thể phù hợp với nhiều loại công trình từ nhỏ đến lớn
+ Được bán ở rất nhiều nơi, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và mua thép hộp tại địa phương của bạn
+ Có thể vận chuyển, lưu kho một cách dễ dàng.
+ Vững chắc, tính chịu nhiệt, chịu ăn mòn khá cao, giúp công trình bền bỉ, tuổi thọ cao

Ứng dụng thép hộp chữ nhật

Chúng ta dễ dàng nhận thấy tầm quan trọng của thép hộp chữ nhật, bởi nó hiện diện ở khắp mọi nơi, một số ứng dụng quan trọng trong xây dựng và công nghiệp như:

+ Hàng rào, tường, cửa và cửa sổ trang trí
+ Ứng dụng trong kết cấu thép, nhà tiền chế
+ Dùng trong sản xuất ô tô
+ Trong các thiết bị gia dụng
+ Trong thân tàu
+ Dung trong sản xuất container
+ Trụ, kết cấu nhà kính nông nghiệp
+ Dùng trong khung xe đạp, xe máy
+ Các sản phẩm, thiết bị tập thể dục
+ Ứng dụng làm sản phẩm nội thất bằng thép…
và rất nhiều lĩnh vực khác nữa

Bảng giá thép hộp chữ nhật mới nhất năm 2020

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 1.0 3.45 16,500 56,925
1.1 3.77 16,500 62,205
1.2 4.08 16,500 67,320
1.4 4.70 16,500 77,550
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 1.0 5.43 16,500 89,595
1.1 5.94 16,500 98,010
1.2 6.46 16,500 106,590
1.4 7.47 16,500 123,255
1.5 7.97 16,500 131,505
1.8 9.44 16,500 155,760
2.0 10.40 16,500 171,600
2.3 11.80 16,500 194,700
2.5 12.72 16,500 209,880
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 1.0 6.84 16,500 112,860
1.1 7.50 16,500 123,750
1.2 8.15 16,500 134,475
1.4 9.45 16,500 155,925
1.5 10.09 16,500 166,485
1.8 11.98 16,500 197,670
2.0 13.23 16,500 218,295
2.3 15.06 16,500 248,490
2.5 16.25 16,500 268,125
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 1.0 8.25 16,500 136,125
1.1 9.05 16,500 149,325
1.2 9.85 16,500 162,525
1.4 11.43 16,500 188,595
1.5 12.21 16,500 201,465
1.8 14.53 16,500 239,745
2.0 16.05 16,500 264,825
2.3 18.30 16,500 301,950
2.5 19.78 16,500 326,370
2.8 21.79 16,500 359,535
3.0 23.40 16,500 386,100
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 1.1 12.16 16,500 200,640
1.2 13.24 16,500 218,460
1.4 15.38 16,500 253,770
1.5 16.45 16,500 271,425
1.8 19.61 16,500 323,565
2.0 21.70 16,500 358,050
2.3 24.80 16,500 409,200
2.5 26.85 16,500 443,025
2.8 29.88 16,500 493,020
3.0 31.88 16,500 526,020
3.2 33.86 16,500 558,690
Thép hộp mạ kẽm 40 x 100 1.4 16.02 16,500 264,330
1.5 19.27 16,500 317,955
1.8 23.01 16,500 379,665
2.0 25.47 16,500 420,255
2.3 29.14 16,500 480,810
2.5 31.56 16,500 520,740
2.8 35.15 16,500 579,975
3.0 37.35 16,500 616,275
3.2 38.39 16,500 633,435
Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 1.4 19.33 16,500 318,945
1.5 20.68 16,500 341,220
1.8 24.69 16,500 407,385
2.0 27.34 16,500 451,110
2.3 31.29 16,500 516,285
2.5 33.89 16,500 559,185
2.8 37.77 16,500 623,205
3.0 40.33 16,500 665,445
3.2 42.87 16,500 707,355
Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 1.8 29.79 16,500 491,535
2.0 33.01 16,500 544,665
2.3 37.80 16,500 623,700
2.5 40.98 16,500 676,170
2.8 45.70 16,500 754,050
3.0 48.83 16,500 805,695
3.2 51.94 16,500 857,010
3.5 56.58 16,500 933,570
3.8 61.17 16,500 1,009,305
4.0 64.21 16,500 1,059,465

Bảng giá thép hộp chữ nhật đen

Thép hộp chữ nhật đen Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp đen 13 x 26 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 3.77 15,000 56,550
1.2 4.08 15,000 61,200
1.4 4.70 15,000 70,500
Thép hộp đen 20 x 40 1.0 5.43 15,000 81,450
1.1 5.94 15,000 89,100
1.2 6.46 15,000 96,900
1.4 7.47 15,000 112,050
1.5 7.79 15,000 116,850
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.40 15,000 156,000
2.3 11.80 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Thép hộp đen 25 x 50 1.0 6.84 15,000 102,600
1.1 7.50 15,000 112,500
1.2 8.15 15,000 122,250
1.4 9.45 15,000 141,750
1.5 10.09 15,000 151,350
1.8 11.98 15,000 179,700
2.0 13.23 15,000 198,450
2.3 15.06 15,000 225,900
2.5 16.25 15,000 243,750
Thép hộp đen 30 x 60 1.0 8.25 15,000 123,750
1.1 9.05 15,000 135,750
1.2 9.85 15,000 147,750
1.4 11.43 15,000 171,450
1.5 12.21 15,000 183,150
1.8 14.53 15,000 217,950
2.0 16.05 15,000 240,750
2.3 18.30 15,000 274,500
2.5 19.78 15,000 296,700
2.8 21.97 15,000 329,550
3.0 23.40 15,000 351,000
Thép hộp đen 40 x 80 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.70 15,000 325,500
2.3 24.80 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp đen 40 x 100 1.5 19.27 15,000 289,050
1.8 23.01 15,000 345,150
2.0 25.47 15,000 382,050
2.3 29.14 15,000 437,100
2.5 31.56 15,000 473,400
2.8 35.15 15,000 527,250
3.0 37.53 15,000 562,950
3.2 38.39 15,000 575,850
Thép hộp đen 50 x 100 1.4 19.33 15,000 289,950
1.5 20.68 15,000 310,200
1.8 24.69 15,000 370,350
2.0 27.34 15,000 410,100
2.3 31.29 15,000 469,350
2.5 33.89 15,000 508,350
2.8 37.77 15,000 566,550
3.0 40.33 15,000 604,950
3.2 42.87 15,000 643,050
Thép hộp đen 60 x 120 1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.80 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.70 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150
Thép hộp đen 100 x 150 3.0 62.68 15,000 940,200

Chú ý :

  • Giá trên đã bao gồm 10% VAT.
  • Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.

Xem thêm các sản phẩm sắt thép dưới đây:

Bulong, ốc vít
Cùm treo ống
Hộp Inox
Khớp nối
Ống Inox
Thép hình I, H
Thép hình u
Thép V inox, tấm Inox
Ống thép đen
Thép hình U,C
Lưới thép
Thép ống mạ kẽm SEAH
Ống thép đúc
Van Minh Hòa
Thép tấm chống trượt
Thép ống mạ kẽm Việt Đức
Thép tấm tôn kẽm, Thép tấm tôn mạ màu
Thép hộp đen
Ống thép mạ kẽm
Thép hình u, i, v, h
Thép hộp mạ kẽm