Thép ống đen là gì? Thép ống đen có bị gỉ không?
Thép ống là một trong những sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong các dự án, công trình xây dựng, trong cuộc sống. Thép ống được chia thành hai loại là ống thép đen, thép ống mạ kẽm.Hôm nay, chúng ta cung tìm hiểm thép ống đen là gì? Thép ống đen có bị gỉ không? ở bài viết dưới đây
Thép ống đen là gì?
Thép ống đen là một trong những loại nguyên vật liệu được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và một số những ngành công nghiệp khác. Thép ống đen hiện tại được sản xuất với rất nhiều các chủng loại và được sản xuất với các nhà sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài.
Ống thép đen là loại ống thép được sản xuất qua quá trình cán nóng với đa dạng kích thước phù hợp với từng công trình khác nhau. Tên gọi ống thép đen được dùng để phân biệt với thép ống mạ kẽm. Ống thép đen có màu xanh đen đặc trưng, dễ nhận thấy bằng mắt.
Mỗi một loại thép ống đen sẽ được ứng dụng tương ứng với các công trình khác nhau. Bởi vì thế quý khách hàng nên lưu ý và lựa chọn đúng chủng loại sản phẩm để hạn chế mua phải sản phẩm không đúng quy cách không phù hợp với công trình xây dựng.
Thép ống đen có bị gỉ không?
Câu trả lời là không vì thép ống đen có màu đen do oxit sắt hình thành trên bề mặt ống thép trong quá trình sản xuất cán nóng nên Ống thép đen thường được sử dụng làm đường ống dẫn khí, kết nối thiết bị dây chuyền, dùng trong các dự án công trình lớn nhỏ khác nhau.
Ống thép đen có ưu điểm là độ bền chắc cao, ít bị gỉ sét, có nhiều đường kính phù hợp với tứng công trình khác nhau. Đồng thời giá thành của các sản phẩm tương đối rẻ nên sẽ giảm được những chi phí xây dựng cho nhà thầu.
- Ống công nghiệp: Là loại ống thường xuyên được sử dụng trong cac công trình trình xây dựng, ống được sử dụng để dẫn dầu khí theo tiêu chuẩn API, tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm thép ống này là SS400, S540, STK400…
- Ống thép chế tạo: Là loại ống thép dùng trong cơ khí chế tạo, gia công để sản xuất bàn ghế, các chi tiết máy…Loại thép ống này yêu cầu phải có độ dẻo dai nhất định để có khả năng gia công uốn cong hay đập bẹp…
Dựa vào những phân cấu tạo phân loại trên thì chúng ta cũng có thể biết thép ống đen sẽ không bị gỉ sét trong điều kiện thòi tiết bình thường và được ứng dụng trong nhành công nghiệp xây dựng còn được ứng dụng trong ngành sản xuất nội thất, chế tạo máy, sản xuất ô tôt, tàu thuyền, thủy lợi…..
Đặc điểm của thép ống đen
Ống thép đen là tên gọi dùng để phân biệt với thép ống trắng và thép ống mạ kẽm. Thép ống đen thường được sản xuất ra từ quy trình cán nóng nên thép thường có màu xanh đen, còn ống thép được sản xuất ra từ quy trình cán nguội thường sẽ có màu trắng.
Ong thep den thường được chia thành hai loại thép ống đen hàn thẳng và thép ống đen hàn xoắn. Sử dụng công nghệ lốc cuộn ốc rồi ghép hàn mĩ cao tần để tạo ra được những sản phẩm thép ống bền chắc nhất.
Thép ống đen có đặc điểm là độ cứng cao, bền bỉ, có khả năng chịu lực lớn, không bị móp méo khi có va đập…bởi vậy thép ống đen thường được sử dụng ở trong nhiều những công trình trọng điểm khác nhau.
Ưu điểm của ống thép đen
Nhiều người lựa chọn sử dụng ống thép đen vì những ưu điểm sau:
Ống thép đen có độ bền cao
Giống như ống thép mạ kẽm, ống thép đen có độ bền cao, có thể chịu lực, sức ép lớn mà không bị móp méo. Sản phẩm ống thép đen cứng cáp, chắc chắn, có thể hạn chế nứt vỡ, móp méo trong quá trình sử dụng.
Ống thép đen có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ.
Ngoài ra, ưu điểm khác của ống thép đen là khả năng chống mài mòn, gỉ sét tốt. Vì được sản xuất bằng phương pháp cán nóng nên ống thép đen có độ bền cao, chống gỉ sét, chống ăn mòn. Do đó, ống thép đen giúp tiết kiệm chi phí bảo quản, bảo trì, tăng tuổi thọ cho công trình.
Ống thép đen dễ dàng đóng gói, vận chuyển.
Vì ống thép đen có hình dạng thon dài nên người ta có thể đóng gói thành từng bó lớn. Điều này giúp thuận tiện khi vận chuyển cũng như bảo quản ở kho, bãi. Ngoài ra, việc đóng gói thành từng bó giúp dễ dàng kiểm tra số lượng, bảo quản sản phẩm tốt hơn.
Giá thành ống thép đen rẻ
Vì không có lớp mạ kẽm bên ngoài nên ống thép đen có giá thành rẻ hơn so với ống thép mạ kẽm. Do đó, quý khách có thể giảm chi phí xây dựng mà công trình vẫn đạt được chất lượng tốt nhất.
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ø 88.3 x 5.0 x 6m | 6 | 61.63 | 14.409 | 888.027 | 15.850 | 976.829 |
2 | Ø 88.3 x 5.2 x 6m | 6 | 63.94 | 14.409 | 921.311 | 15.850 | 1.013.443 |
3 | Ø 88.3 x 5.5 x 6m | 6 | 67.39 | 14.409 | 971.023 | 15.850 | 1.068.125 |
4 | Ø 88.3 x 6.0 x 6m | 6 | 73.07 | 14.409 | 1.052.866 | 15.850 | 1.158.152 |
5 | Ø 113.5 x 1.8 x 6m | 6 | 29.75 | 14.409 | 428.668 | 15.850 | 471.535 |
6 | Ø 113.5 x 2.0 x 6m | 6 | 33 | 14.136 | 466.488 | 15.550 | 513.137 |
7 | Ø 113.5 x 2.3 x 6m | 6 | 37.84 | 14.136 | 534.906 | 15.550 | 588.397 |
8 | Ø 113.5 x 2.5 x 6m | 6 | 41.06 | 14.136 | 580.424 | 15.550 | 638.467 |
9 | Ø 113.5 x 2.8 x 6m | 6 | 45.86 | 14.136 | 648.277 | 15.550 | 713.105 |
10 | Ø 113.5 x 3.0 x 6m | 6 | 49.05 | 14.136 | 693.371 | 15.550 | 762.708 |
11 | Ø 113.5 x 3.2 x 6m | 6 | 52.23 | 14.136 | 738.323 | 15.550 | 812.156 |
12 | Ø 113.5 x 3.5 x 6m | 6 | 56.97 | 14.136 | 805.328 | 15.550 | 885.861 |
13 | Ø 113.5 x 3.8 x 6m | 6 | 61.68 | 14.136 | 871.908 | 15.550 | 959.099 |
14 | Ø 113.5 x 4.0 x 6m | 6 | 64.81 | 14.136 | 916.154 | 15.550 | 1.007.770 |
15 | Ø 114.3 x 3.18 x 6m | 6 | 52.26 | 14.136 | 738.747 | 15.550 | 812.622 |
16 | Ø 114.3 x 3.96 x 6m | 6 | 64.68 | 14.136 | 914.316 | 15.550 | 1.005.748 |
17 | Ø 114.3 x 4.78 x 6m | 6 | 77.46 | 14.409 | 1.094.975 | 15.850 | 1.204.472 |
18 | Ø 114.3 x 5.56 x 6m | 6 | 89.46 | 14.590 | 1.289.029 | 16.049 | 1.417.932 |
19 | Ø 141.3 x 3.96 x 6m | 6 | 80.46 | 14.590 | 1.173.911 | 16.049 | 1.291.303 |
20 | Ø 141.3 x 4.78 x 6m | 6 | 96.54 | 14.590 | 1.408.519 | 16.049 | 1.549.370 |
21 | Ø 141.3 x 5.56 x 6m | 6 | 111.66 | 14.590 | 1.629.119 | 16.049 | 1.792.031 |
22 | Ø 141.3 x 6.55 x 6m | 6 | 130.62 | 15.045 | 1.905.746 | 16.550 | 2.096.320 |
23 | Ø 168.3 x 3.96 x 6m | 6 | 96.24 | 15.045 | 1.447.931 | 16.550 | 1.592.724 |
24 | Ø 168.3 x 4.78 x 6m | 6 | 115.62 | 15.045 | 1.739.503 | 16.550 | 1.913.453 |
25 | Ø 168.3 x 5.56 x 6m | 6 | 133.86 | 15.045 | 1.739.503 | 16.550 | 2.215.316 |
26 | Ø 168.3 x 6.35 x 6m | 6 | 152.16 | 15.045 | 2.289.247 | 16.550 | 2.518.172 |
27 | Ø 219.1 x 4.78 x 6m | 6 | 151.56 | 15.045 | 2.280.220 | 16.550 | 2.508.242 |
28 | Ø 219.1 x 5.16 x 6m | 6 | 163.32 | 15.045 | 2.457.149 | 16.550 | 2.702.864 |
29 | Ø 219.1 x 5.56 x 6m | 6 | 175.68 | 15.045 | 2.643.106 | 16.550 | 2.907.416 |
30 | Ø 219.1 x 6.35 x 6m | 6 | 199.86 | 15.045 | 3.006.894 | 16.550 | 3.307.583 |
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Xem thêm các sản phẩm khác của công ty thép Hùng Phát
Bulong, ốc vít
Cùm treo ống
Đồng hồ lưu lượng
Hộp Inox
Khớp nối
Ống Inox
Thép hình I, H
Thép hình u
Thép V inox, tấm Inox
Thiết bị chữa cháy
Thép hình U,C
Phụ kiện Inox
Lưới thép
Hệ thông chữa cháy
Thiết bị báo cháy
Thép ống mạ kẽm SEAH
Ống thép đúc
Tiêu chuẩn JIS
Tiêu chuẩn ANSI
Tiêu chuẩn DIN
Van Minh Hòa
Thép tấm chống trượt
Máy bơm chữa cháy
Thép ống mạ kẽm Việt Đức
Thép tấm tôn kẽm, Thép tấm tôn mạ màu
Thép hộp đen
Ống thép mạ kẽm
Thép hình u, i, v, h