THÉP TẤM ĐÓNG TÀU VÀ NHỮNG ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA THÉP ĐÓNG TÀU

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 9

THÉP TẤM ĐÓNG TÀU VÀ NHỮNG ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA THÉP ĐÓNG TÀUThép tấm đóng tàu là thép Cacbon, độ dày lớn, khối lượng năng với khả năng chống ăn mòn, chịu áp lực tốt nên thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hàng hải, đóng tàu.

thép tấm đóng tàu

Thép tấm đóng tàu là gì?

Ứng dụng thép tấm đóng tàu

  • Thép tấm đóng tàu là thép cacbon, chuyên dùng trong ngành công nghiệp đóng tàu, hàng hải. Thép có độ dày lớn và chất lượng cao, được chia thành nhiều loại như: thép tấm, thép cuộn… loại thép đóng tàu có độ dày cao gồm A242, A440, A441 và A588…
  • Đây là loại thép tấm có độ bền rất cao, tất cả các loại trên đều được sản xuất và thiết kế để tối ưu sử dụng trong ngành hàng hải, đóng tàu thuyền có chiều dài, cùng các loại khung, sàn, vách… vật liệu sau khi đóng tàu có thể giúp tàu có sức mạnh năng suất lên tới 51.000 psi (355 Mpa), độ bền kéo lên tới 71.000 – 90.000 psi (490 – 620 Mpa)
  • Thép tấm đóng tàu chủ yếu được sử dụng để làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, các thân đóng tàu và sửa chữa tàu biển, các khung, nền ống và các bộ phận khác… Thép tấm ABS AH36 đóng tàu cũng có thể được sử dụng để sản xuất các tàu vận chuyển container hạng nặng có số lượng lớn hàng hóa cũng như các tàu du lịch, bến phà và du thuyền…

Những đặc tính nổi bật của thép tấm đóng tàu

Đặc điểm của thép tấm đóng tàu

  •  Độ dày lớn, độ bền cao.
  •  Khả năng chống ăn mòn hiệu quả
  •  Chịu được nhiệt độ cao.
  •  Chịu được áp lực lớn.
  • Khối lượng nặng.

Thông số của thép tấm đóng tàu

Mác Thép: Gr.A – Gr.B – Gr.D – AH32 – DH32 – EH32 – AH36 – DH36 – EH36 …
Đăng kiểm: ABS, NK-KA, BV-A, DNV…
Xuất xứ: Nhật Bản , Hàn Quốc, Trung Quốc …
Quy cách: Độ dày: 5mm – 50mm; Chiều rộng : 1500mm – 2500mm; Chiều dài : 6000mm – 12000mm

Thông tin về sản phẩm thép tấm đóng tàu ABS/NK/DNV

MÁC THÉPGr.A – Gr.B – AH32 – DH32 – EH32  – AH36 – DH36 – EH36 – AH40 – DH40 – EH40 – FH32 – FH36 –
FH40 – A131 Gr.A – A131 Gr.B – A131 Gr.C  – ASTM A36
TIÊU CHUẨNDNV – ABS – LR – NK – BV – KR – ASTM – GB/T712
ỨNG DỤNGThép tấm đóng tàu sử dụng trong nghành hàng hải, đóng tàu thuyền , bồn bề xăng dầu
gián khoan, cơ khí máy móc môi trường chống mài mòn….
XUẤT XỨTrung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan
QUY CÁCHDày   : 4.0mm – 120mm
Rộng : 1500 – 3500mm
Dài    : 6000 – 12000mm

Đặc tính kỹ thuật thép tấm đóng tàu nhập khẩu

NameCHEMICAL COMPOSITION
C
max
Si maxMn maxP
max
S
max
V
CU
max
Nb
Ni
max
Mo
Cr
max
Ti
AL max
%%%%%%%%%
Gr.A0.210.5≥2.5C0.0350.035    
Gr.B0.210.350.80-1.200.0350.035    
AH320.180.50.9-1.600.0350.0350.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
DH320.180.50.9-1.600.0350.0350.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
EH320.180.50.9-1.600.0350.0350.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
AH360.180.50.9-1.600.0350.0350.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
DH360.180.50.9-1.600.0350.0350.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
EH360.180.50.9-1.600.0350.0350.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
AH400.180.50.9-1.600.0350.0350.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
DH400.180.50.9-1.600.0350.0350.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015
EH400.180.50.9-1.600.0350.0350.05-0.10
0.35
0.02-0.05
0.40
0.08
0.20
0.02
0.015

Tính chất cơ lý học mác thép tấm đóng tàu

NameMACHANICAL PROPERTIES
TempYSTSEL
ocMpaMpa%
Gr.A 235400-52022
Gr.B0235400-52022
AH320315450-59022
DH32-20315440-57022
EH32-40315440-57022
AH360355490-63021
DH36-20355490-63021
EH36-40355490-63021
AH400390510-66020
DH400390510-66020
EH40-20390510-66020
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »