Sóc Trăng – một thành phố năng động và phát triển với nhiều dự án xây dựng đáng chú ý. Hùng Phát, một đơn vị uy tín trong lĩnh vực cung cấp ống inox 201, xin gửi đến quý khách hàng báo giá ống inox 201 tại Sóc Trăng mới nhất, được cập nhật bởi đội ngũ chuyên gia và kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm.
Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm ống inox 201 chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu của các dự án xây dựng.
Hãy khám phá và trải nghiệm sự chuyên nghiệp, tận tâm của Hùng Phát trong việc đáp ứng nhu cầu và giải pháp của quý khách.
Thép Hùng Phát phân phối ống inox 201 tại Sóc Trăng chuyên nghiệp
✅ Giá ống inox 201 tại Sóc Trăng | ⭐Kho thép ống uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép ống chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép ống. |
Sản phẩm ống Inox
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của Hùng Phát
4.000₫ - 8.000₫ Giá từ:4.000₫ - 8.000₫ | Giá từ:0₫ | Giá từ:0₫ |
Ưu điểm và nhược điểm của ống inox 201
Ống inox 201 là một loại ống được làm từ thép không gỉ loại 201, hay còn được gọi là thép không gỉ 201. Thép không gỉ 201 là một loại hợp kim sắt-chromium-niken có thành phần hóa học khá tương tự với thép không gỉ 304, nhưng có một số khác biệt về thành phần và tính chất.
Ống inox 201 thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau. Đặc tính chống ăn mòn, độ bền và khả năng chịu áp lực của nó làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.
Ống inox 201 có nhiều ưu điểm và nhược điểm cần được lưu ý trước khi sử dụng. Dưới đây là một số điểm cần được xem xét:
Ưu điểm của ống inox 201:
Chống ăn mòn: Ống inox 201 có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là chống ăn mòn tại nhiệt độ và môi trường thông thường. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất và nhiều lĩnh vực khác.
Độ bền cao: Ống inox 201 có độ bền cơ học cao, khả năng chịu được áp lực và tải trọng lớn. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác yêu cầu độ bền cao.
Dễ gia công: Ống inox 201 có tính dẻo và dễ gia công, giúp cho quá trình cắt, hàn và uốn cong dễ dàng hơn. Điều này tạo thuận lợi cho việc tùy chỉnh kích thước và hình dạng theo yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.
Tính thẩm mỹ: Ống inox 201 có bề mặt bóng sáng và mang đến vẻ đẹp và sự sang trọng cho các công trình xây dựng và trang trí. Điều này làm cho nó được ưa chuộng trong ngành công nghiệp nội thất và trang trí.
Nhược điểm của ống inox 201:
Độ hàn kém: So với các loại inox khác, ống inox 201 có độ hàn kém hơn. Điều này có thể ảnh hưởng đến chất lượng của quá trình hàn và độ bền của hàn.
Độ bền chống nhiệt và chống oxi hóa thấp hơn: Ống inox 201 có độ bền chống nhiệt và chống oxi hóa thấp hơn so với một số loại inox khác, như ống inox 304. Do đó, khi sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc với chất oxy hóa mạnh, cần phải đảm bảo điều kiện sử dụng thích hợp.
Hạn chế trong một số ứng dụng đặc biệt: Do một số tính chất kỹ thuật hạn chế, ống inox 201 không phù hợp trong một số ứng dụng đặc biệt như ứng dụng y tế hoặc trong môi trường có yêu cầu chống ăn mòn cực cao.
Tuy có nhược điểm nhất định, ống inox 201 vẫn là một lựa chọn tốt trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng, đáp ứng được nhu cầu của nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Báo giá ống inox 201 tại Sóc Trăng mới nhất
Công ty thép Hùng Phát là một địa chỉ đáng tin cậy cho việc cung cấp sản phẩm ống inox 201 tại Sóc Trăng. Với kinh nghiệm và uy tín trong ngành công nghiệp thép, chúng tôi cam kết cung cấp ống inox chất lượng cao và đa dạng kích thước để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Chúng tôi thường xuyên cập nhật giá ống inox 201 tại Sóc Trăng.
Xác định đơn vị tính và phạm vi báo giá:
- Đơn vị tính: Giá ống inox 201 thường được tính theo đơn vị đường kính hoặc mét đường kính.
- Phạm vi báo giá: Xác định các kích thước và quy cách cụ thể mà báo giá ống inox 201 áp dụng.
Dưới đây là bảng giá từng loại ống inox 201.
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 CUỘN CÁN NÓNG & CÁN NGUỘI
Giá inox cuộn 201 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.4 ly – 1.5 ly | 2B | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 1: Giá cuộn inox 201
BẢNG GIÁ INOX 201 TẤM CÁN NÓNG & CÁN NGUÔI
Giá tấm inox 201 hàng cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 2: Giá inox tấm 201
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 TRANG TRÍ
Giá ống inox 201 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Bảng 3: Giá ống inox 201 trang trí
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 CÔNG NGHIỆP HÀN
Giá ống hàn inox 201 công nghiệp được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ DÀY (mm) | CHIỀU DÀI (mm) | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN (Đ/kg) |
Phi 21 – 34 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 42 – 114 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 141 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 168 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 219 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 4: Giá ống inox 201 công nghiệp
BẢNG GIÁ HỘP INOX 201 TRANG TRÍ
Giá hộp inox 201 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN (Đ/kg) |
10 x 10 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
12 x 12 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
15 x 15 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
20 x 20 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
25 x 25 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
30 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
38 x 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
40 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
50 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
60 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
13 x 26 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
15 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
20 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
25 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
30 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
40 x 80 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
50 x 100 | 0.8li – 2li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
60 x 120 | 0.8li – 2li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
Bảng 5: Giá hộp inox hộp 201 trang trí
BẢNG GIÁ LÁP INOX 201
Giá cây đặc láp inox 201 được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 3 – Phi 5 | 2B | Láp inox 201 | China, Taiwan | Liên hệ |
Phi 6 – Phi 90 | 2B | Láp inox 201 | China, Taiwan | Liên hệ |
Bảng 6: Giá láp inox 201
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo từng thời điểm khác nhau. Vì vậy quý khách liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá ống inox 201 tại Sóc Trăng
1. Thị trường và cung cầu ống inox 201:
- Tình trạng cung cầu: Sự biến động của cung cầu ống inox 201 trên thị trường có thể ảnh hưởng đến giá cả. Nếu nhu cầu sử dụng ống inox 201 tăng cao hoặc cung ống inox 201 hạn chế, giá có thể tăng lên do sự cạnh tranh giữa người bán.
- Tình hình kinh tế: Thị trường kinh tế chung và các ngành công nghiệp có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Khi kinh tế phát triển và nhu cầu xây dựng tăng cao, giá cả có thể tăng do sự tăng cầu.
2. Thành phần giá cả:
- Giá nguyên liệu: Giá thép và các thành phần chính khác trong quá trình sản xuất ống inox 201 có thể biến đổi theo thời gian. Sự biến động này có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả của ống inox 201.
- Chi phí sản xuất: Chi phí sản xuất ống inox 201 bao gồm chi phí công nghệ sản xuất, lao động, năng lượng, và quản lý. Những biến đổi trong chi phí sản xuất có thể ảnh hưởng đến giá cả cuối cùng của sản phẩm.
- Chi phí vận chuyển: Khoảng cách vận chuyển từ nhà máy sản xuất đến điểm bán hàng cũng như phương thức vận chuyển có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Chi phí vận chuyển tăng cũng có thể làm tăng giá sản phẩm cuối cùng.
- Địa lý: Vị trí địa lý của Sóc Trăng có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Nếu nhà máy sản xuất gần Sóc Trăng hoặc có cơ sở lưu trữ địa phương, giá có thể thấp hơn do giảm chi phí vận chuyển.
Tất cả các yếu tố trên đều cần được xem xét để hiểu và đánh giá đúng giá cả của ống inox 201 tại Sóc Trăng. Nhà cung cấp uy tín và có kinh nghiệm thường đưa ra báo giá công bằng và cạnh tranh, đồng thời cung cấp chất lượng và dịch vụ hỗ trợ tốt cho khách hàng.
Ứng dụng ống inox 201
Ống inox 201 là một vật liệu vô cùng đa dụng và có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống inox 201:
Ngành công nghiệp thực phẩm: Ống inox 201 thường được sử dụng trong việc vận chuyển và lưu trữ các chất lỏng, chất hóa học và nguyên liệu trong quy trình sản xuất thực phẩm. Với tính chất chống oxi hóa và kháng ăn mòn, ống inox 201 đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao.
Ngành công nghiệp hóa chất: Ống inox 201 có khả năng chịu được nhiệt độ cao và chống ăn mòn, điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho việc vận chuyển các hóa chất ăn mòn và ứng dụng trong các quy trình công nghiệp hóa chất khác nhau.
Ngành công nghiệp dầu khí: Ống inox 201 được sử dụng trong hệ thống ống dẫn dầu và khí đốt, với khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến hệ thống xử lý nước thải và hệ thống cấp thoát nước.
Ngành công nghiệp xây dựng: Ống inox 201 có tính chất chống gỉ và chống oxi hóa, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng xây dựng như hệ thống ống nước, hệ thống thoát nước, cột đèn, và các công trình kiến trúc khác. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong lĩnh vực trang trí và nội thất.
Ngành công nghiệp ô tô: Ống inox 201 được sử dụng trong hệ thống nhiên liệu và hệ thống thoát khí trong các xe ô tô. Với tính năng chống gỉ và kháng ăn mòn, nó giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất của hệ thống.
Ngoài ra, ống inox 201 còn có nhiều ứng dụng khác như trong ngành công nghiệp điện tử, ngành công nghiệp y tế, và ngành công nghiệp hàng không vũ trụ. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ngành và ứng dụng, ống inox 201 có thể được tùy chỉnh kích thước và hình dạng để đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật.
Hùng Phát – Địa chỉ cung cấp ống inox 201 uy tín, giá tốt tại Sóc Trăng
Hùng Phát là địa chỉ uy tín và đáng tin cậy trong việc cung cấp ống inox 201 với giá tốt tại Sóc Trăng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và sự tận tâm với khách hàng, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ hoàn hảo.
Chúng tôi hiểu rằng việc chọn mua ống inox là một quyết định quan trọng và ảnh hưởng trực tiếp đến sự thành công của dự án của bạn. Vì vậy, chúng tôi đặt chất lượng và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu. Sản phẩm ống inox 201 của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.
Bên cạnh đó, chúng tôi luôn nỗ lực để đưa ra giá cả cạnh tranh và hợp lý cho khách hàng. Chúng tôi hiểu rằng sự cân nhắc về mặt tài chính là điều quan trọng trong quyết định mua sắm, vì vậy chúng tôi cam kết cung cấp ống inox 201 với giá tốt nhất trên thị trường.
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn ống inox 201 phù hợp với nhu cầu cụ thể của dự án. Chúng tôi cam kết cung cấp hàng hóa đúng tiến độ và đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng từ phía khách hàng.
Hãy đến với Hùng Phát để trở thành đối tác của bạn trong việc cung cấp ống inox 201 uy tín và giá tốt tại Sóc Trăng. Chúng tôi sẽ mang đến cho bạn chất lượng, đáng tin cậy và sự hỗ trợ tận tâm để đảm bảo thành công cho dự án của bạn. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết và trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp từ Hùng Phát.
Kết luận
Hùng Phát xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và quý mạnh của quý khách đối với báo giá ống inox 201 tại Sóc Trăng do chúng tôi cung cấp.
Với cam kết về chất lượng và độ tin cậy, chúng tôi tự tin rằng các sản phẩm ống inox của chúng tôi sẽ đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và mong đợi của quý khách.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách trong quá trình lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá ống inox 201 tại Sóc Trăng và khám phá những giải pháp tốt nhất cho dự án của bạn. Sự thành công của bạn là niềm tự hào của chúng tôi!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Báo giá ống inox 201 tại Sóc Trăng - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.