Tìm hiểu các tiêu chuẩn của thép ống Hòa Phát

Tìm hiểu các tiêu chuẩn của thép ống Hòa Phát – Bạn muốn tìm hiểu về chất lượng, giá cả thép ống Hòa Phát. Bạn muốn xem catalogue ống thép hòa phát, bạn chưa biết có nên mua ống thép Hòa Phát hay chọn thương hiệu khác. Bạn tìm nơi mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát giá rẻ nhất, đảm bảo chất lượng…

thép ống hòa phát

Tiêu chuẩn của ống thép Hòa Phát

Thép ống mạ kẽm : Ống thép mạ kẽm Hòa Phát nhúng nóng gồm các đường kính: nhỏ nhất từ phi 21.2 đến lớn nhất phi 219.1 mm theo tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 1387/1985.

Thép ống đen hàn : được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cơ bản, làm giàn giáo, chế tạo sản xuất cơ khí, nội thất ô tô, xe máy,…

  • Thép ống đen Hòa Phát – Thép ống đen hàn gồm các đường kính: nhỏ nhất từ phi 12.7 đến lớn nhất phi 219.1mm
  • Ống chữ nhật Hòa Phát có kích thước: nhỏ nhất từ (10×30)mm đến lớn nhất (100×200)mm
  • Ống vuông: nhỏ nhất từ 12mm đến 150mm
  • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 3783-83, ASTM-A53; ASTM-A500

Thép ống cỡ lớn:

  • Các loại ống thép cỡ lớn của Hòa Phát gồm các kích thước: phi 141.3 ; 168.3 ; 219.1
  • Độ dày từ 3.96 mm đến 6.35 mm
  • Tiêu chuẩn ASTM A53-Grade A.

Ống hình chữ nhật

  • Ống hộp chữ nhật có kích thước từ 10×30 đến 100×200 (mm)
  • Độ dày từ 0.7 đến 4.5 (mm)
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500.

Ống hình vuông

  • Ống thép vuông từ 14×14 (mm) đến 150×150 (mm)
  • Độ dày thép từ 0.7 đến 5.0 mm
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500.
  • Báo giá thép hộp vuông mới nhất

Ống hình oval

  • Ống Oval với các kích thước 10×20 đến 21×38 (mm)
  • Độ dày từ 0.7 đến 2.5 (mm)
  • Sản xuất theo các tiêu chuẩn TC 01-2001.

Thép ống Thép tấm tôn mạ kẽm với chủng loại đa dạng gồm ống tròn, ống vuông, chữ nhật được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng làm rào chắn và xây dựng cơ khí.

Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng loại SGHC và SGCC khổ từ 320 đến 660mm, độ dày từ 0.6 đến 3.15mm (theo tiêu chuẩn JIS G3302:2010)

Sản phẩm đặc biệt bao gồm

Các loại thép ống cỡ lớn 141.3; 168.3; 219.1 có độ dày từ 3.96 đến 6.35mm theo tiêu chuẩn ASTM A53-Grade A.

Các loại ống vuông, chữ nhật cỡ lớn 100×100; 100×150; 150×150; 100×200 độ dày từ 2.0 đến 5.0mm theo tiêu chuẩn ASTM A500.

Xem catalog thép ống Hòa Phát Tại Đây

Dấu hiệu nhận biếtĐặc điểm nhận dạng
Tem đầu ốngThể hiện đầy đủ các nội dung liên quan đến quy cách, chất lượng sản phẩm như :

-Tiêu chuẩn kích thước

– Ngày sản xuất, ca sản xuất

-Người kiểm soát chất lượng

-Số lượng cây/bó

Khóa đai màu trắng, có dập chữ nổi Hòa Phát trên bề mặtĐai bó ống bằng thép màu xanh dương (ống TMK) hoặc màu xanh lá cây (ống mạ nhúng nóng) và được đóng 4 đai trên mỗi bó ống.
Chữ điện tử in trên thành ốngNgoài logo Tập đoàn Hòa Phát và tên công ty bằng tiếng Anh (Hoa Phat pipe), trên thành ống còn in ống cơ khí (ống TMK) hoặc ký hiệu BSEN 10255:2004 (ống mạ nhúng nóng), chủng loại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất.

Chữ in rõ nét, khó tẩy xóa bằng hoá chất thông thường

Bề mặt ốngBề mặt sáng bóng, hoa kẽm nổi rõ, đồng đều, kích thước tiết diện ống tròn đều (đối với ống thép tròn), góc vuông cạnh phẳng (đối với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật)
Nút bịt đầu (đối với ống TMK)Đối với các loại ống tròn có kích thước Ø21.2 – Ø113.5 đều được bịt nút bảo quản để tránh bẹp, méo.

Nút bịt màu xanh làm, mặt ngoài có dấu nổi logo Tập đoàn Hòa Phát

Bảng tra trọng lượng, quy cách thép ống Hòa Phát

BẢNG KHỐI LƯỢNG ỐNG THÉP TRÒN HOÀ PHÁT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY (MM)

TRỌNG LƯỢNG/CÂY 6M

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY (MM)

TRỌNG LƯỢNG/CÂY 6M

Ống 21.2
(Ống DN 15)

0.7

2.12

Ống 75.6
(Ống DN 65)

1.5

16.45

0.8

2.41

1.8

19.66

0.9

2.7

2

21.78

1

2.99

2.3

24.95

1.1

3.27

2.5

27.04

1.2

3.55

2.8

30.16

1.4

4.1

3

32.23

1.5

4.37

3.2

34.28

1.8

5.17

3.5

37.34

2

5.68

3.8

40.37

2.3

6.43

4

42.38

2.5

6.92

4.3

45.37

Ống 26.65
(Ống DN 20)

0.8

3.06

4.5

47.34

0.9

3.43

Ống 88.3
(Ống DN 80)

1.5

19.27

1

3.8

1.8

23.04

1.1

4.16

2

25.54

1.2

4.52

2.3

29.27

1.4

5.23

2.5

31.74

1.5

5.58

2.8

35.42

1.8

6.62

3

37.87

2

7.29

3.2

40.3

2.3

8.29

3.5

43.92

2.5

8.93

3.8

47.51

Ống 33.5
(Ống DN 25)

1

4.81

4

49.9

1.1

5.27

4.3

53.45

1.2

5.74

4.5

55.8

1.4

6.65

5

61.63

1.5

7.1

Ống 113.5
(Ống DN 100)

1.8

29.75

1.8

8.44

2

33

2

9.32

2.3

37.84

2.3

10.62

2.5

41.06

2.5

11.47

2.8

45.86

2.8

12.72

3

49.05

3

13.54

3.2

52.23

3.2

14.35

3.5

56.97

3.5

15.54

3.8

61.68

Ống 42.2
(Ống DN 32)

1.1

6.69

4

64.81

1.2

7.28

4.3

69.48

1.4

8.45

4.5

72.58

1.5

9.03

5

80.27

1.8

10.76

6

95.44

2

11.9

Ống 141.3
(Ống DN 125)

3.96

80.46

2.3

13.58

4.78

96.54

2.5

14.69

5.16

103.95

2.8

16.32

5.56

111.66

3

17.4

6.35

126.8

3.2

18.47

6.55

130.62

3.5

20.04

Ống 168.3
(Ống DN 150)

3.96

96.24

3.8

21.59

4.78

115.62

Ống 48.1
(Ống DN 40)

1.2

8.33

5.16

124.56

1.4

9.67

5.56

133.86

1.5

10.34

6.35

152.16

1.8

12.33

Ống 219.1
(Ống DN 200)

3.96

126.06

2

13.64

4.78

151.56

2.3

15.59

5.16

163.32

2.5

16.87

5.56

175.68

2.8

18.77

6.35

199.86

3

20.02

 

  

3.2

21.26

 

  

3.5

23.1

 

  

3.8

24.91

 

  

Ống 59.9
(Ống DN 50)

1.4

12.12

 

  

1.5

12.96

 

  

1.8

15.47

 

  

2

17.13

 

  

2.3

19.6

 

  

2.5

21.23

 

  

2.8

23.66

 

  

3

25.26

 

  

3.2

26.85

 

  

3.5

29.21

 

  

3.8

31.54

 

  

4

33.09

 

  
 
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

Xem thêm các sản phẩm khác của công ty thép Hùng Phát

Bulong, ốc vít
Cùm treo ống
Đồng hồ lưu lượng
Hộp Inox
Khớp nối
Ống Inox
Thép hình I, H
Thép hình u
Thép V inox, tấm Inox
Ống thép đen
Thiết bị chữa cháy
Thép hình U,C
Phụ kiện Inox
Lưới thép
Hệ thông chữa cháy
Thiết bị báo cháy
Thép ống mạ kẽm SEAH
Ống thép đúc
Tiêu chuẩn JIS
Tiêu chuẩn ANSI
Tiêu chuẩn DIN
Van Minh Hòa
Thép tấm chống trượt
Máy bơm chữa cháy
Thép ống mạ kẽm Việt Đức
Thép tấm tôn kẽm, Thép tấm tôn mạ màu
Thép hộp đen
Ống thép mạ kẽm
Thép hình u, i, v, h

2024/03/18Thể loại : Tin tức chuyên nghànhTab :

Bài viết liên quan

Thép ống nhập nhẩu DN600x9,0- 609,6×9,0 làm ống thoát nước

Ống thép mạ kẽm có thích hợp làm hàng rào không ?

Loại ống thép mạ kẽm kích thước nào bán chạy nhất?

Thông số kỹ thuật và báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức

Cóc nối thép mạ kẽm