Thép Tấm Hợp Kim Thấp Cường Độ Cao

Thép Tấm Hợp Kim Thấp Cường Độ Cao – là loai thép hợp kim thấp cường độ cao cung cấp các tính chất cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn cao đươc sử dụng rộng rãi trong nghành dầu khí, bồn bể xăng dầu, nghành công nghiệp kết cấu ô tô, giàn khoan, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, chế tạo máy cơ khí, nồi hơi …

Thép Tấm Hợp Kim Thấp Cường Độ Cao

Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm 

MÁC THÉP
S355JR – S355J2 – S355J0 – A572Gr.50 – A709 Gr.50 – Q345A – Q345B – Q345C – Q345D – Q345E – SM490 -SM490A    – SM490B – SM490YA – SM490YB – SM570 – SS490
TIÊU CHUẨNEN 10025-2  – ASTM – GB/T 3274 – tiêu chuẩn JIS G3106 – tiêu chuẩn DIN
ỨNG DỤNGThép tấm S355JR, S355J0, S335J2, A572 Gr.50, SM490 là loai thép hợp kim thấp cường độ cao cung cấp các tính chất cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn cao đươc sử dụng rộng rãi trong nghành dầu khí, bồn bể xăng dầu, nghành công nghiệp kết cấu ô tô, giàn khoan,  kết cấu nhà xưởng, cầu đường, chế tạo máy cơ khí, nồi hơi …
XUẤT XỨTrung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Châu Âu 
QUY CÁCHDày   : 5.0mm – 120mm
Rộng : 1500 – 3500mm
Dài    : 6000 – 12000mm

Tính chất cơ lý

Tính chất cơ lý

Mácthép

Độ bền chảy ẟc (MPa)

Độ bền kéo

ẟb( MPa)

Độ giãn dài

ẟ(%)

A572Gr60

≥345

≥450

≥21

Q295B

≥295

390~570

≥23

Q345A

≥345

470~630

≥21

SA-737 Gr.B

≥345

485~620

≥23

Thành phần hóa học

Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C
max
   Si    max   Mn    maxP
 max
S
max
V
 max
N
 max
Cu
 max
Cr
 max
Mo
 max
Ni
 max
  Nb      maxTi       max
S355JR0.240.551.600.0350.035 0.0120.55     
S355J00.200.551.600.0300.030 0.0120.55     
S355J20.200.551.600.0250.025        
A572 Gr.420.210.401.350.040.050.01-0.15     0.005-0.05 
A572 Gr.500.230.401.350.040.050.01-0.15     0.005-0.05 
A572 Gr.600.260.401.350.040.050.01-0.15     0.005-0.05 
A572 Gr.650.230.401.350.040.050.01-0.15     0.005-0.05 
A709 Gr.500.230.401.350.040.05        
A709 Gr.50S0.230.400.50-1.500.0350.0450.11 0.600.350.150.450.05 
SM490A0.230.551.600.0350.035        
SM490B0.190.551.600.040.05        
SM490YA0.200.551.600.040.05        
SM490YB0.200.551.600.040.05        
SM5700.190.551.700.040.05        
Q345A0.200.501.700.0350.0350.15     0.070.20
Q345B0.200.501.700.0350.0350.15     0.070.20
Q345C0.200.501.700.0300.0300.15     0.070.20
Q345D0.180.501.700.0300.0300.15     0.070.20
Q345E0.180.501.700.0250.0250.15     0.070.20

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

  • Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
  • Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt
  • Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

2024/03/18Thể loại : Tin tức chuyên nghànhTab :

Bài viết liên quan

Thép ống nhập nhẩu DN600x9,0- 609,6×9,0 làm ống thoát nước

Ống thép mạ kẽm có thích hợp làm hàng rào không ?

Loại ống thép mạ kẽm kích thước nào bán chạy nhất?

Thông số kỹ thuật và báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức

Cóc nối thép mạ kẽm