Thép Tấm Q345B – là một loại thép hợp kim tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 1591 , thép cường độ cao được chế tạo với quy trình cán nóng, được sử dụng cho một số mục đích sản xuất cơ khí và chế tạo, kết cấu, hàn và đinh tán trong cầu và tòa nhà khung thép. nhà xưởng
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm Q345B
- Hàng hoá: Thép tấm cán nóng, cường độ cao.
- Tiêu chuẩn thép Q345: GB/T 1591-94; GB/T 3274-2007.
- Mác thép Q345: Q295B ~Q460C.
- Quy cách tấm thép Q345: d3 ~d120.
- Quy cách thép Q345: 3mm -120mm x 1500-2000mm x 6000 – 12000mm.
- Tiêu chuẩn tương đương: ASTM A572; EN10025-2-2005.
MÁC THÉP | Q345A – Q345B – Q345C – Q345D – Q345E |
TIÊU CHUẨN | GB/T 3274, tiêu chuẩn JIS, tiêu chuẩn DIN… |
ỨNG DỤNG | Thép tấm Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E có tính chất cơ học và kết cấu hàn toàn diện, có hiệu suất tốt trong kết cấu. Đươc sử dụng rộng rãi trong kết cấu hàn đường ray xe lửa, đóng tàu, giàn khoan, bể xăng dầu, nồi hơi, nghành công nghiệp ô tô, cầu đường và nhiều ứng dụng khác …. |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Đài Loan |
QUY CÁCH | Dày : 5.0mm – 120mm |
Rộng : 1500 – 3500mm | |
Dài : 6000 – 12000mm |
Thành phần hóa học
TÊN | Cấp | Hóa chất Composion% | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C≤ | Mn | Si≤ | P≤ | S≤ | V | Nb≤ | Ti | Al≤ | ||
Q345 | A | 0,20 | 1,00-1,60 | 0,55 | 0,045 | 0,045 | 0,02-0,15 | 0,015-0,060 | 0,2 | |
B | 0,20 | 1,00-1,60 | 0,55 | 0,040 | 0,040 | 0,02-0,15 | 0,015-0,060 | 0,2 | ||
C | 0,20 | 1,00-1,60 | 0,55 | 0,035 | 0,035 | 0,02-0,15 | 0,015-0,060 | 0,2 | 0,015 | |
D | 0,18 | 1,00-1,60 | 0,55 | 0,030 | 0,030 | 0,02-0,15 | 0,015-0,060 | 0,2 | 0,015 | |
E | 0,18 | 1,00-1,60 | 0,55 | 0,025 | 0,025 | 0,02-0,15 | 0,015-0,060 | 0,2 | 0,015 |
Tính chất cơ lý
TÊN | Cấp | Kiểm tra căng thẳng | Kiểm tra uốn 180 ℃ d = Đường kính tâm uốn a = Độ dày mẫu (Đường kính) |
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm lợi nhuận, Mpa | Độ bền kéo Mpa | Độ giãn dài% | Sức mạnh tác động, AkV, J | ||||||||||
Độ dày (Đường kính Chiều dài bên) mm | |||||||||||||
≤16 | > 16-35 | > 35-50 | > 50-100 | + 20 ℃ | 0 ℃ | -20 ℃ | -40 ℃ | ||||||
≥ | Độ dày của thép (Đường kính) mm | ||||||||||||
≤16 | > 60-100 | ||||||||||||
Q345 | A | 345 | 325 | 295 | 275 | 470-630 | 21 | ||||||
B | 345 | 325 | 295 | 275 | 470-630 | 21 | 34 | ||||||
C | 345 | 325 | 295 | 275 | 470-630 | 22 | 34 | ||||||
D | 345 | 325 | 295 | 275 | 470-630 | 22 | 34 | ||||||
E | 345 | 325 | 295 | 275 | 470-630 | 22 | 27 |
Ứng dụng thép tấm Q345B
Thép tấm Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E có tính chất cơ học và kết cấu hàn toàn diện, có hiệu suất tốt trong kết cấu. Đươc sử dụng rộng rãi trong kết cấu hàn đường ray xe lửa, đóng tàu, giàn khoan, bể xăng dầu, nồi hơi, nghành công nghiệp ô tô, cầu đường và nhiều ứng dụng khác ….
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook